Characters remaining: 500/500
Translation

intérêt

Academic
Friendly

Từ "intérêt" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực, nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cách sử dụng của .

Ý nghĩa chính của "intérêt":
  1. Lợi ích / Lợi nhuận:

    • "Intérêt" thường được dùng để chỉ lợi ích một người hoặc một tổ chức được từ một tình huống nào đó. Ví dụ:
  2. Lãi suất (tài chính):

    • Trong lĩnh vực tài chính, "intérêt" được dùng để chỉ lãi suất người vay phải trả cho người cho vay.
  3. Sự quan tâm / Hứng thú:

    • Từ này cũng có thể chỉ sự quan tâm hay hứng thú của một người đối với một vấn đề nào đó.
  4. Quyền lợi:

    • "Intérêt" có thể chỉ quyền lợi hoặc lợi ích hợp pháp của một cá nhân hoặc tổ chức.
  5. Đền bù thiệt hại:

    • Trong ngữ cảnh pháp lý, từ này được dùng trong cụm "dommages et intérêts", có nghĩatiền bồi thường thiệt hại.
Một số từ đồng nghĩa gần giống:
  • Avantage: Lợi thế.
  • Bénéfice: Lợi nhuận.
  • Profit: Lợi nhuận, lợi ích.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Avoir un intérêt pour quelque chose: sự quan tâm đến cái gì đó.
  • Intérêt public: Lợi ích công cộng.
  • Intérêt personnel: Lợi ích cá nhân.
Một số thành ngữ cách diễn đạt liên quan:
  • Dans l'intérêt général: lợi ích chung.
  • À ses propres intérêts: Theo lợi ích của bản thân.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "intérêt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt các nghĩa khác nhau. Ví dụ, trong một cuộc trò chuyện về tài chính, "intérêt" thường chỉ lãi suất, trong khi trong một cuộc thảo luận về xã hội, có thể nói về lợi ích hoặc quyền lợi của một nhóm người.

danh từ giống đực
  1. lợi, lợi ích
    • Parler dans l'intérêt de quelqu'un
      lợi ích của ai nói
  2. sự vụ lợi, sự hám lợi
    • C'est l'intérêt qui le guide
      chính sự vụ lợi đã đưa đường dẫn lối cho
  3. lãi, lợi tức
    • Intérêt simple
      lãi đơn
    • Intérêts composés
      lãi kép
  4. sự quan tâm, sự tha thiết
    • L'intérêt qu'il met à l'affaire
      sự tha thiết của đến công việc
  5. hứng thú, lý thú
    • Histoire pleine d'intérêt
      câu chuyện đầythú
  6. (số nhiều) quyền lợi
    • Servir les intérêts de quelqu'un
      phục vụ quyền lợi của ai
    • dommages et intérêts
      như dommages-intérêts

Comments and discussion on the word "intérêt"