Characters remaining: 500/500
Translation

intérieur

Academic
Friendly

Từ "intérieur" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "bên trong" hoặc "nội bộ". Đâymột từ quan trọng nhiều cách sử dụng khác nhau, cảdạng tính từ danh từ. Dưới đâymột số giải thích ví dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Tính từ "intérieur"
  • Nghĩa: Diễn tả điều đó nằmbên trong hoặc thuộc về bên trong.
  • Ví dụ:
    • "Une maison avec un intérieur moderne." (Một ngôi nhà nội thất hiện đại.)
    • "La vie intérieure d'une personne est souvent complexe." (Cuộc sống nội tâm của một người thường rất phức tạp.)
2. Danh từ "l'intérieur"
  • Nghĩa: Phần bên trong, không gian bên trong.
  • Ví dụ:
    • "L'intérieur du corps humain est fascinant." (Phần trong của cơ thể con người thật hấp dẫn.)
    • "À l'intérieur d'une communauté, il y a souvent des tensions." (Ở trong một cộng đồng, thường những căng thẳng.)
3. Các cụm từ cách sử dụng nâng cao
  • "commerce intérieur": Thương mại nội địa
  • "politique intérieure": Chính sách đối nội
  • "mer intérieure": Biển nội địa
  • "rime intérieure": Vần lưng, thường dùng trong thơ ca.
4. Một số biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể:
    • "intérieure" (giống cái): "une politique intérieure." (một chính sách đối nội.)
  • Từ đồng nghĩa:
    • "intra-" trong tiếng Pháp thường diễn tả khía cạnh bên trong, như "intra-muros" (trong tường thành).
5. Các từ gần giống
  • "extérieur" (bên ngoài): Nghĩa đối lập với "intérieur".
  • "interne": Thường dùng để chỉ những bên trong một tổ chức hoặc hệ thống.
6. Các thành ngữ (idioms) động từ cụm (phrasal verbs)
  • "À l'intérieur": Cụm từ này có nghĩa là "ở bên trong" thường được dùng để chỉ vị trí hoặc trạng thái.
  • "Intérieur de soi": Cụm này có thể được dịch là "nội tâm", thể hiện khía cạnh bên trong của con người.
Tóm lại

Từ "intérieur" là một từ đa nghĩa có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ mô tả không gian vậtcho đến các khái niệm trừu tượng như tâm hồn hay chính sách.

tính từ
  1. trong, bên trong, nội
    • Cour intérieure
      sân trong
    • Face intérieure
      mặt trong
    • Vie intérieure
      cuộc sống nội tâm
    • Commerce intérieur
      nội thương
    • Politique intérieure
      chính sách đối nội
    • Mer intérieure
      biển nội địa
    • rime intérieure
      (thơ ca) vần lưng
danh từ giống đực
  1. phần trong, phía trong
    • L'intérieur du corps
      phần trong cơ thể
    • à l'intérieur d'une communauté
      trong một cộng đồng
  2. nội thất
    • Un intérieur élégamment meublé
      nội thất bày biện đồ đạc lịch sự
  3. (hội họa) cảnh trong nhà (cũng tableau d'intérieur)
  4. nội địa
    • Produits qui se consomment à l'intérieur
      sản phẩm tiêu thụnội địa
  5. (thể dục thể thao) trung vệ
    • ministère de l'intérieur
      bộ nội vụ

Antonyms

Similar Spellings

Words Containing "intérieur"

Comments and discussion on the word "intérieur"