Characters remaining: 500/500
Translation

indicate

/'indikeit/
Academic
Friendly

Từ "indicate" một động từ tiếng Anh có nghĩa "chỉ", "cho biết", hoặc "ra dấu". Từ này thường được sử dụng để chỉ ra điều đó, biểu thị một thông tin cụ thể hoặc ngụ ý một điều đó.

Các nghĩa khác nhau của "indicate":
  1. Chỉ ra, ra dấu: Khi bạn sử dụng "indicate" để chỉ một thứ đó cụ thể hoặc chỉ đường cho ai đó.

    • dụ: "The signpost indicated the right road for us to follow." (Tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng.)
  2. Biểu thị, thể hiện: Khi bạn muốn nói rằng một điều đó cho thấy một thông tin hoặc trạng thái nào đó.

    • dụ: "His refusal indicated a warning." (Sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo.)
  3. Trình bày sơ qua: Khi bạn nói ngắn gọn về điều đó.

    • dụ: "In his speech, he indicated that changes were necessary." (Trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua rằng những thay đổi cần thiết.)
  4. Đòi hỏi hoặc cần thiết: Trong lĩnh vực y học, "indicate" có thể được sử dụng để nói về những bệnh tật cần phải biện pháp điều trị cụ thể.

    • dụ: "Some illnesses indicate radical treatment." (Một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc.)
Biến thể của từ "indicate":
  • Indication (danh từ): sự chỉ ra, sự biểu thị.

    • dụ: "The indication of a problem should be taken seriously." (Sự chỉ ra một vấn đề cần được xem xét nghiêm túc.)
  • Indicative (tính từ): tính biểu thị, chỉ ra.

    • dụ: "Her smile was indicative of her happiness." (Nụ cười của ấy biểu thị cho sự hạnh phúc của ấy.)
Từ đồng nghĩa:
  • Show: cho thấy.
  • Signify: biểu thị, có nghĩa .
  • Point out: chỉ ra.
Từ gần giống:
  • Demonstrate: chứng minh, thể hiện.
  • Reveal: tiết lộ.
Cụm động từ liên quan:
  • Indicate to: chỉ ra cho ai đó.
    • dụ: "She indicated to him where to park." ( ấy chỉ ra cho anh ta chỗ đậu xe.)
Idioms:
  • "Point the way": chỉ đường, hướng dẫn.
ngoại động từ
  1. chỉ, cho biết, ra dấu
    • the signpost indicated the right road for us to follow
      tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng
  2. tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
    • his refusal indicated a warning
      sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo
  3. trình bày sơ qua, nói ngắn gọn
    • in his speech, he indicated that...
      trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua ...
  4. (y học) cần phải, đòi hỏi phải
    • some illnesses indicate radical treatment
      một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc

Similar Spellings

Words Containing "indicate"

Words Mentioning "indicate"

Comments and discussion on the word "indicate"