Characters remaining: 500/500
Translation

họa

Academic
Friendly

Từ "họa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, mỗi nghĩa đều cách sử dụng riêng. Dưới đây, tôi sẽ giải thích các nghĩa của từ "họa", phân biệt các biến thể của cung cấp dụ minh họa.

1. Nghĩa đầu tiên: Hoạ (hoạ1)
  • Định nghĩa: "Họa" ở đây chỉ những điều không may lớn, mang lại đau khổ hoặc tổn thất lớn.
  • dụ:
    • "Họa mất nước" có nghĩamột tình huống nghiêm trọng dẫn đến mất nước, thường dùng trong bối cảnh lịch sử hay chính trị.
    • "Mang họa" có thể hiểu bị rơi vào tình huống xấu hoặc gặp phải điều không may.
2. Nghĩa thứ hai: Hoạ (hoạ2)
  • Định nghĩa: "Họa" khi dùngđầu phân câu thường chỉ điều giả thiết rất khó xảy ra.
  • dụ:
    • " họa mười lần mới trúng được một" có nghĩakhả năng xảy ra điều này rất thấp.
    • "Nói thế thì hoạ trời hiểu" có nghĩa là điều này rất khó để hiểu, chỉ như một giả thuyết.
3. Nghĩa thứ ba: Hoạ (hoạ3)
  • Định nghĩa: "Họa" trong nghĩa này liên quan đến việc ứng đối theo vần thơ hoặc nhịp đàn.
  • dụ:
    • "Họa thơ" tức là sáng tác thơ theo một cách nào đó, như ứng tác.
    • "Một tiếng cười vang lên nhiều tiếng cười khác hoạ theo" có nghĩanhiều người cùng cười theo.
4. Nghĩa thứ tư: Hoạ (hoạ4)
  • Định nghĩa: "Họa" ở đây có nghĩavẽ tranh, vẽ.
  • dụ:
    • "Họa một bức" có nghĩavẽ một bức tranh.
    • "Ngành hoạ" có thể hiểu lĩnh vực liên quan đến hội họa.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Các từ gần giống với "họa" có thể "nguy" (nguy hiểm) khi nói về điều xấu, hay "rủi ro" trong ngữ cảnh không may.
  • Từ đồng nghĩa với "họa" trong nghĩa mang lại tổn thất có thể "tai hoạ".
Kết luận

Từ "họa" rất đa nghĩa phong phú trong cách sử dụng. Tùy thuộc vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu sử dụng từ này một cách chính xác.

  1. hoạ1 d. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn. Hoạ mất nước. Mang hoạ.
  2. hoạ2 d. (hoặc p.). (dùngđầu phân câu, thường trong một số tổ hợp tính chất như p. làm phần phụ của câu). Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như một giả thiết; điều giả thiết (), điều may ra (). hoạ mười lần mới trúng được một. Nói thế thì hoạ trời hiểu.
  3. hoạ3 đg. 1 Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn ứng đối lại. Hoạ thơ. Hoạ đàn. 2 Hoà chung một nhịp, hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên nhiều tiếng cười khác hoạ theo.
  4. hoạ4 I đg. (id.). Vẽ tranh; vẽ. Hoạ một bức.
  5. II d. (kng.). Hội hoạ (nói tắt). Ngành hoạ. Giới hoạ.

Comments and discussion on the word "họa"