Characters remaining: 500/500
Translation

hưởng

Academic
Friendly

Từ "hưởng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc nhận lấy hoặc được sử dụng một cái đó. Dưới đây một số định nghĩa dụ cụ thể để bạn có thể hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nhận lấy, được sử dụng:

    • Hưởng gia tài: Nhận tài sản thừa kế từ người đã qua đời.
    • Hưởng lạc: Tham gia vào những thú vui, hưởng thụ cuộc sống.
    • Hưởng thọ: Sống lâu, sống khỏe mạnh.
    • Hưởng thụ: Tận hưởng những điều tốt đẹp, thoải mái trong cuộc sống.
    • An hưởng: Sống một cuộc sống bình yên, không lo lắng.
    • Tận hưởng: Thưởng thức một cách trọn vẹn.
    • Thừa hưởng: Nhận được một điều đó từ người khác, thường tài sản hoặc phẩm chất.
  2. (Quỷ thần) ăn:

    • Lễ không thành quỷ thần không hưởng: Nếu lễ cúng không được tổ chức đúng cách, các thần linh không nhận được.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa
  • Nhận: Thường dùng để chỉ việc lấy hoặc tiếp nhận một cái đó.
  • Thụ: Trong một số ngữ cảnh, "thụ" có thể được dùng thay cho "hưởng", nhưng thường mang nghĩa chính thức hơn ( dụ: thụ hưởng).
  • Tận hưởng: Tương tự như "hưởng thụ", nhưng thường nhấn mạnh đến sự trải nghiệm.
Lưu ý phân biệt
  • "Hưởng" thường được sử dụng trong ngữ cảnh tích cực, liên quan đến việc nhận được điều tốt đẹp, trong khi "nhận" có thể mang nghĩa tổng quát hơn, không nhất thiết phải tích cực.
  • "Thừa hưởng" thường liên quan đến tài sản hoặc phẩm chất, trong khi "hưởng" có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
dụ nâng cao
  • Hưởng lợi: Nhận được lợi ích từ một tình huống nào đó.

    • dụ: "Công ty sẽ hưởng lợi từ việc mở rộng thị trường sang nước ngoài."
  • Hưởng ứng: Tham gia, đồng tình với một hoạt động, thường tập thể.

  1. đgt. 1. Nhận lấy, được sử dụng: hưởng gia tài hưởng lạc hưởng thọ hưởng thụ an hưởng độc hưởng tận hưởng thừa hưởng thương hưởng toạ hưởng. 2. (Quỷ thần) ăn: Lễ không thành quỷ thần không hưởng.

Comments and discussion on the word "hưởng"