Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết cùng với dụ minh họa:

Định nghĩa cách sử dụng của từ "":
  1. (hỏng, không dùng được nữa):

    • Nghĩa này thường chỉ tình trạng của một vật, khi vật đó không còn hoạt động hoặc không còn sử dụng được.
    • dụ:
  2. ( những tính xấu, tật xấu khó sửa):

    • Nghĩa này thường được dùng để chỉ những thói quen xấu hoặc hành vi không tốt của con người, đặc biệt trẻ em.
    • dụ:
  3. (không , giả; trái với thực):

    • Nghĩa này thường được dùng để chỉ những điều không thật, không chính xác hoặc không rõ ràng.
    • dụ:
Một số từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hỏng: Cũng có nghĩakhông còn sử dụng được, nhưng thường chỉ tình trạng của vật. dụ: "Chiếc điện thoại này hỏng rồi."
  • Xấu: Khi nói về tính cách hoặc hành vi, từ này có thể gần nghĩa với "". dụ: " ấy tính xấu, không nên kết bạn."
  • Giả: Thường dùng để chỉ những thứ không thật, tương tự như nghĩa thứ ba của "". dụ: "Đừng tin vào những thông tin giả trên mạng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Hư hỏng: Cụm từ này thường dùng để chỉ tình trạng vật bị . dụ: "Công trình này đã bị hư hỏng nặng sau trận bão."
  • Thói tật xấu: Cụm từ này dùng để chỉ những thói quen xấu người ta cần phải sửa. dụ: "Cần phải loại bỏ thói tật xấu để cuộc sống tốt hơn."
  • Thực hư: Cụm từ này dùng để hỏi về sự thật của một vấn đề, thường dùng trong các cuộc điều tra hoặc khi bàn về thông tin. dụ: "Chúng ta cần tìm hiểu thực hư của vụ việc này."
Chú ý:
  • Trong văn nói, "" có thể được sử dụng một cách thoải mái hơn, nhưng trong văn viết, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm.
  • Nên phân biệt các nghĩa khác nhau của từ "" để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.
  1. 1 t. 1 (ph.). Hỏng, không dùng được nữa. Chiếc máy . Mưa tháng đất (tng.). 2 (Thanh thiếu niên, trẻ em) những tính xấu, tật xấu khó sửa. Thằng dạo này sinh . Thói tật xấu.
  2. 2 t. (chỉ dùng đi đôi với thực). Không , giả; trái với thực. Không thực hư.

Comments and discussion on the word "hư"