Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hóa

Academic
Friendly

Từ "hóa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hóa" cùng với các dụ:

1. Hóa (hoá1) - Danh từ (dt):

Nghĩa: Hóa học, một môn học nghiên cứu về các chất sự biến đổi của chúng.
dụ: "Sinh viên khoa hóa của trường đại học sư phạm rất yêu thích nghiên cứu."

2. Hóa (hoá2) - Tính từ (tt):

Nghĩa: Chỉ người phụ nữ đã mất chồng.
dụ: "Câu chuyện xót lòng mẹ hóa con côi khiến tôi cảm thấy thương xót."

3. Hóa (hoá3) - Tính từ (tt):

Nghĩa: Chỉ đất đai bỏ hoang, không được trồng trọt.
dụ: "Ruộng hoá chiến tranh khiến cho người dân không còn nguồn sống."

4. Hóa (hoá4) - Động từ (đgt):

Nghĩa: - 1. Biến đổi ra cái khác.
dụ: "Con sâu róm hóa ra con bướm, một quá trình tuyệt vời của thiên nhiên."

5. Hóa (hoá5) - Liên từ (lt):

Nghĩa: Có nghĩa là "cho nên."
dụ: "Quen thói phong lưu hóa phải vay, cuộc sống trở nên khó khăn hơn."

Phân biệt các biến thể:
  • "Hóa học" chỉ môn học.
  • "Hóa" mang nghĩa liên quan đến sự mất mát hoặc bỏ hoang.
  • "Hóa" trong nghĩa biến đổi "hóa" trong nghĩa đốt đồ cúng hai cách sử dụng khác nhau nhưng cùng viết "hóa".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "biến đổi" (có thể dùng thay cho hóa trong một số ngữ cảnh).
  • Từ đồng nghĩa: "chuyển hóa" (cũng mang nghĩa biến đổi nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khoa học).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn chương, "hóa" có thể được sử dụng để mô tả sự biến đổi của con người hoặc sự vật theo nhiều cách khác nhau, thể hiện sự phát triển hoặc thay đổi trong cuộc sống.
  1. hoá1 dt Hoá học nói tắt: Sinh viên khoa Hoá của trường Đại học sư phạm.
  2. hoá2 tt (cn. goá) Nói người phụ nữ đã mất chồng: Xót lòng mẹ hoá con côi (cd).
  3. trgt Không còn chồng: Lấy chồng hơn ở hoá (tng).
  4. hoá3 tt, trgt Nói đất bỏ hoang, không trồng trọt : Ruộng hoá chiến tranh; Ruộng bỏ hoá.
  5. hoá4 đgt 1. Biến đổi ra cái khác: Con sâu róm hoá ra con bướm; Nhìn hoá cuốc (tng) 2. Đốt các đồ cúng bằng giấy: Hoá vàng; Hoá nhà táng.
  6. hoá5 lt Cho nên: Quen thói phong lưu hoá phải vay (NgCgTrứ).

Comments and discussion on the word "hóa"