Characters remaining: 500/500
Translation

hái

Academic
Friendly

Từ "hái" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc thu hoạch hoặc lấy thứ đó từ cây cối. Dưới đây một số giải thích dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa
  1. Hái (danh từ): Trong một nghĩa cụ thể, "hái" có thể được hiểu một công cụ nông nghiệp, bao gồm một lưỡi thép răng, gắn vào thanh gỗ hoặc tre, thường được sử dụng để gặt lúa. Tuy nhiên, nghĩa này không thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày chủ yếu trong ngữ cảnh nông nghiệp.

  2. Hái (động từ): Nghĩa phổ biến hơn của từ "hái" dùng tay để làm cho hoa, quả, , hoặc cành đứt lìa khỏi cây, nhằm mục đích thu hoạch. dụ:

    • "Hôm nay, tôi đi hái trái cây trong vườn."
    • "Chúng tôi đã hái rau để chuẩn bị bữa ăn."
dụ sử dụng
  • Hái hoa: "Mỗi buổi sáng, tôi thường ra vườn hái hoa để trang trí nhà."
  • Hái củi: "Ông tôi thường dẫn tôi đi hái củi vào cuối tuần."
  • Hái ra tiền: Câu này mang nghĩa bóng, chỉ việc kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng. dụ: " ấy đã hái ra tiền từ việc kinh doanh online."
  • Ngày xuân đi hái lộc: Nghĩa là vào những ngày đầu năm, người ta thường đi lấy cành cây non, hoa hoặc mới để cầu may mắn.
  • gieo thì hái: Câu này mang ý nghĩa rằng nếu bạn nỗ lực làm việc (gieo hạt) thì sẽ kết quả tốt (hái quả).
Các biến thể từ gần giống
  • Hái có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "hái lộc", "hái hoa".
  • Từ gần giống có thể "thu hoạch", nhưng "thu hoạch" thường chỉ được dùng để nói về việc lấy được nhiều thứ hơn, không chỉ từ cây cối còn từ các nguồn khác.
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Thu hoạch: Cũng có nghĩalấy sản phẩm từ cây hoặc vụ mùa.
  • Lượm: Có nghĩanhặt những thứ rơi vãi, nhưng khác với "hái" "lượm" không nhất thiết phải từ cây cối.
  • Ngắt: Thường dùng để chỉ việc cắt bỏ một phần của cây, cũng có thể coi một nghĩa gần với "hái".
  1. 1 d. Nông cụ gồm một lưỡi thép răng gắn vào thanh gỗ hay tre móc dài, dùng để gặt lúa.
  2. 2 đg. Dùng tay làm cho hoa, quả, , cành đứt lìa khỏi cây để lấy về. Hái rau. Hái củi. Hái ra tiền (kng.; kiếm được nhiều tiền một cách dễ dàng). Ngày xuân đi hái lộc. gieo thì hái (tng.).

Comments and discussion on the word "hái"