Từ "hoắm" trongtiếng Việt có nghĩa là "lõmvào", chỉtình trạngbịlõmxuống, tạo thànhmộtchỗtrũnghoặchốc. Thườngthìtừnàyđượcsử dụngđểmô tảmộtkhông gianhoặchình dángnàođókhôngđều, cómộtphầnbịlõmvàotrong.
Vídụsử dụngtừ "hoắm":
Cái hang sâu hoắm: Ở đây, "hoắm" đượcdùngđểmô tảmộtcái hang rấtsâu, có thểlàkhóthấyđáyhoặcrấtrộng.
Vết thươnghoắmvào: Trongtrường hợpnày, từ "hoắm" mô tảvết thươngbịlõmsâu, có thểchothấytình trạngnghiêm trọngcủavết thương.
Cáchsử dụngnâng cao:
Từ "hoắm" có thểđượcdùngtrong văn viết, đặc biệtlàtrongcáctác phẩmvăn họcđể mô tả cảnhvậthoặctình trạngcủanhân vậtmộtcáchsinh động. Vídụ: "Chỗđáấyhoắmvào, tạo thànhmộtcáihốmànướcmưathườngđọnglại."