Characters remaining: 500/500
Translation

how

/hau/
Academic
Friendly

Từ "how" trong tiếng Anh một phó từ rất linh hoạt thường được sử dụng để hỏi về cách thức, mức độ, hoặc tình trạng của một điều đó. Dưới đây giải thích chi tiết dụ về các cách sử dụng khác nhau của từ này.

1. Định nghĩa cách sử dụng chính
  • "How" có nghĩa "thế nào", "như thế nào". được dùng để hỏi về cách thức hoặc tình trạng.
2. Cách sử dụng nâng cao
  • How come...?: Dùng để hỏi về lý do.

    • dụ: How come you are late? (Sao bạn lại đến muộn?)
  • How is it that...?: Dùng để hỏi về cách một điều đó xảy ra.

    • dụ: How is it that you know so much? (Làm sao bạn biết nhiều thế?)
  • How so?: Dùng để yêu cầu giải thích về một điều đó.

    • dụ: I don't think that's true. - How so? (Tôi không nghĩ điều đó đúng. - Sao lại như vậy?)
3. Một số biến thể cụm từ liên quan
  • How now?: Câu hỏi thăm, thường dùng trong tình huống bất ngờ.

    • dụ: How now? You seem upset. (Sao vậy? Bạn trông có vẻ buồn.)
  • And how!: Một cách diễn đạt thể hiện sự đồng ý mạnh mẽ, thường mang tính hài hước.

    • dụ: That was a great movie! - And how! (Đó một bộ phim tuyệt vời! - Thật vậy!)
  • Here's how!: Thường được dùng để giới thiệu cách làm điều đó.

    • dụ: Here's how you can solve this problem. (Đây cách bạn có thể giải quyết vấn đề này.)
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • What: Thường dùng để hỏi về sự vật, sự việc.

    • dụ: What is that? (Cái vậy?)
  • Why: Hỏi về lý do.

    • dụ: Why are you sad? (Sao bạn buồn?)
5. Một số idioms cụm động từ
  • How the deuce... / How on earth...: Dùng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc khó hiểu.

    • dụ: How on earth did you do that? (Làm thế quái nào bạn làm được điều đó?)
  • How much? (tiếng lóng): Câu hỏi thể hiện sự ngạc nhiên hoặc không hài lòng.

    • dụ: He plays the saxophone - plays the how much? ( biết thổi kèn saxophone - biết cái đếch ?)
6. Danh từ liên quan
  • The how of it: Cách làm một điều đó.
    • dụ: Do you know the how of it? (Bạn biết cách làm điều đó không?)
Tóm lại

Từ "how" một từ rất đa dạng với nhiều cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. không chỉ dùng để hỏi về cách thức còn có thể diễn đạt cảm xúc, sự ngạc nhiên, hoặc yêu cầu giải thích.

phó từ
  1. thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao
    • he doesn't know how to behave
      hắn không biết xử sự thế nào
    • how comes it? how is it?
      sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy?
    • how now?
      sao, thế thế nào?
    • how so?
      sao lại như thế được?
    • how is it that...?
      làm sao ...?, làm thế nào ...?
  2. bao nhiêu; giá bao nhiêu
    • how old is he?
      hắn bao nhiêu tuổi?
    • how much (many)?
      bao nhiêu?
    • how long?
      dài bao nhiêu? bao lâu?
    • how are eggs today?
      hôm nay trứng giá bao nhiêu?
  3. làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao ... đến thế
    • how beautiful!
      sao đẹp thế! thật đẹp biết bao!
  4. rằng,
    • he told us how he had got a job
      anh a nói với chúng tôi rằng anh ta đã kiếm được một công việc làm
  5. như, theo cái cách
    • do it how you can
      anh làm việc đó như anh có thể; hây làm việc đó theo như cái cách anh có thể làm được
Idioms
  • and how!
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, hơn thế nhiều nữa chứ!
  • here's how!
    (xem) here
  • how are you!
  • how do you do!
  • how d'ye do?
    anh khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
  • how the deuce (devil, dickens)...
  • how on earth...
    quái quỷ thế nào ..., làm thế quái nào ...
  • how is that for high (queer, a surprise)?
    sao lạ thế?, sao lại kỳ quái thế?
  • how much?
    (từ lóng) cái quái ?, cái đếch ?
danh từ
  1. cách làm, phương pháp làm
    • the how of it
      cách làm cái đó

Comments and discussion on the word "how"