Characters remaining: 500/500
Translation

hanté

Academic
Friendly

Từ "hanté" trong tiếng Phápmột tính từ, có nghĩa là "có ma" hoặc "bị ám ảnh" theo cách hiểu mê tín. Từ này thường được sử dụng để mô tả những nơi chốn hoặc tình huống người ta tin rằng sự hiện diện của ma quỷ hoặc linh hồn.

Định nghĩa:
  • Hanté (tính từ): có ma, bị ám ảnh.
Ví dụ sử dụng:
  1. Maison hantée - nhà có ma

    • Ví dụ: "Cette maison est réputée pour être hantée." (Ngôi nhà này được cho là có ma.)
  2. Esprit hanté - linh hồn bị ám

    • Ví dụ: "L'esprit hanté de l'ancien propriétaire erre dans la maison." (Linh hồn bị ám của chủ lang thang trong ngôi nhà.)
  3. Être hanté par quelque chose - bị ám ảnh bởi điều

    • Ví dụ: "Il est hanté par ses souvenirs d'enfance." (Anh ấy bị ám ảnh bởi những kỷ niệm thời thơ ấu.)
Biến thể của từ:
  • Hanter (động từ): ám ảnh, theo đuổi, thường được dùng để chỉ việc một linh hồn hay một ý tưởng nào đó không ngừng "theo đuổi" một người.
    • Ví dụ: "Les souvenirs de cette nuit hantent ses pensées." (Những kỷ niệm về đêm đó ám ảnh suy nghĩ của anh ấy.)
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Spectre: bóng ma, linh hồn.
  • Fantôme: ma, hồn ma.
  • Maléfique: xấu, ác; có thể mô tả một cái gì đó đáng sợ hoặcý nghĩa tiêu cực.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Hantise (danh từ): sự ám ảnh, tình trạng bị ám ảnh.
    • Ví dụ: "La hantise de l'échec le paralyse." (Sự ám ảnh về thất bại đã làm anh ấy tê liệt.)
Các thành ngữ cụm từ:
  • Être hanté par la peur: bị ám ảnh bởi nỗi sợ hãi.
  • Un passé hanté: một quá khứ đầy ám ảnh.
  • Hanté par des regrets: bị ám ảnh bởi những hối tiếc.
Tóm tắt:

Từ "hanté" không chỉ đơn thuần chỉ về sự hiện diện của ma quỷ mà còn mở rộng ra nhiều khía cạnh khác như sự ám ảnh trong tinh thần hay cảm xúc.

tính từ
  1. có ma (theo mê tín)
    • Maison hantée
      nhà có ma

Comments and discussion on the word "hanté"