Characters remaining: 500/500
Translation

gọn

Academic
Friendly

Từ "gọn" trong tiếng Việt có nghĩasự đơn giản, sạch sẽ, không rườm rà, vừa đủ chi tiết cần thiết. thường được dùng để mô tả những thứ hình dáng, kích thước hay cách trình bày ngắn gọn, không thừa thãi. Dưới đây một số cách sử dụng dụ minh họa cho từ "gọn".

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Gọn trong văn bản:

    • Nghĩa: Văn bản, câu chữ được trình bày một cách ngắn gọn, không dài dòng.
    • dụ: "Tôi thích cách viết của bạn, rất gọn dễ hiểu."
  2. Gọn trong hình dáng:

    • Nghĩa: Vật thể hình dạng thon gọn, không cồng kềnh.
    • dụ: "Chiếc xe này rất gọn, dễ dàng di chuyển trong phố."
  3. Gọn trong cách ăn uống:

    • Nghĩa: Ăn đủ, không thừa thãi.
    • dụ: "Hôm nay tôi chỉ ăn gọn một bát cơm."
  4. Gọn trong không gian:

    • Nghĩa: Vừa vặn, không thừa.
    • dụ: "Thằng nằm gọn thon lỏn trong nôi."
Các biến thể của từ "gọn":
  • Gọn lỏn: Thể hiện sự nhỏ gọn, xinh xắn.

    • dụ: " ấy mặc chiếc váy gọn lỏn, rất dễ thương."
  • Gọn thon: Thể hiện sự thon gọn, mảnh mai.

    • dụ: " gái ấy thân hình gọn thon."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Ngắn gọn: Cũng mang ý nghĩa là không dài dòng, súc tích.

    • dụ: "Bài thuyết trình của bạn ngắn gọn nhưng rất đầy đủ thông tin."
  • Sạch sẽ: Mặc dù không hoàn toàn giống nhau, nhưng cũng có thể dùng để miêu tả sự gọn gàng, không bừa bộn.

    • dụ: "Căn phòng này rất sạch sẽ gọn gàng."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "gọn," người học cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ văn học đến đời sống hàng ngày.
  • "Gọn" thường mang tính tích cực, thể hiện sự hiệu quả thiết thực.
  1. 1.t. vừa đủ chi tiết, thành phần... không thừa đến thành lôi thôi, rườm rà: Văn gọn. 2.ph. Trọn, hết: Ăn gọn nồi cơm. Gọn lỏn. Nh. Gọn thon lỏn. Gọn thon lỏn. Vừa vặn, không thừa: Thằng nằm gọn thon lỏn trong nôi.

Comments and discussion on the word "gọn"