Characters remaining: 500/500
Translation

gãi

Academic
Friendly

Từ "gãi" trong tiếng Việt có nghĩahành động cào nhẹ lên bề mặt da bằng móng tay hoặc một vật nhỏ để giảm cảm giác ngứa. Đây một từ rất thông dụng trong đời sống hàng ngày. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "gãi":

Định nghĩa
  1. Hành động cào nhẹ: Gãi thường được dùng khi bạn cảm thấy ngứa ngáy trên da, dụ như khi bị muỗi đốt hoặc khi da khô.

    • dụ: "Tôi bị muỗi cắn nên tôi phải gãi chỗ ngứa trên cánh tay."
  2. Tỏ vẻ kính cẩn (): Trong một nghĩa cổ, từ "gãi" cũng có thể dùng để chỉ việc tỏ ra quá kính cẩn hoặc nịnh nọt.

    • dụ: "Anh ấy chỉ gãi gãi để lấy lòng sếp, chứ không thực sự tôn trọng."
  3. Làm đúng như ước vọng của người ta: Một nghĩa hiếm gặp hơn khi bạn thực hiện điều đó để làm hài lòng người khác.

    • dụ: " ấy luôn gãi vào chỗ ngứa của bạn , giúp họ giải quyết những vấn đề khó khăn."
Cách sử dụng nâng cao
  • "Gãi" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ đơn thuần hành động vật .
  • dụ: "Đôi khi chúng ta cần gãi vào chỗ ngứa của tâm hồn để tìm thấy sự bình yên." (Nghĩa ẩn dụ, nói về việc giải quyết những vấn đề nội tâm.)
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Cào: Có nghĩa tương tự nhưng thường chỉ hành động mạnh hơn, không chỉ để giảm ngứa.

    • dụ: " ấy cào vào vết thương khi không kiềm chế được."
  • Chạm: Hành động nhẹ nhàng hơn, không nhất thiết phải để giảm ngứa.

    • dụ: "Anh ta chạm vào vai bạn để gọi."
Một số biến thể của từ
  • Gãi ngứa: Hành động gãi để giảm cảm giác ngứa.
    • dụ: "Sau khi bơi, tôi thường bị ngứa phải gãi ngứa."
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "gãi", bạn cũng nên chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý bạn. Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau, vậy cần làm khi cần thiết.
  1. đg. Cào nhẹ lên mặt da bằng móng tay hay một vật nhỏ cho khỏi ngứa. Gãi đầu gãi tai. Tỏ vẻ kính cẩn một cách quá đáng (). Gãi vào chỗ ngứa. Làm đúng như ước vọng của người ta.

Comments and discussion on the word "gãi"