Characters remaining: 500/500
Translation

giống

Academic
Friendly

Từ "giống" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dễ hiểu về từ "giống" cùng với dụ minh họa:

1. Danh từ (dt)
  • Nhóm người những đặc điểm như nhau về màu da:

    • dụ: "Người giống da vàng" thường dùng để chỉ những người nguồn gốc từ châu Á.
  • Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ gồm nhiều loài khác nhau:

    • dụ: "Giống bưởi phủ-đoan" hay "giống cam bố-hạ" để chỉ các loại cây ăn quả thuộc cùng họ thực vật.
  • Giới tính của động vật:

    • dụ: "Giống đực" dùng để chỉ con đực, trong khi "giống cái" dùng để chỉ con cái.
  • Ngữ pháp:

    • Trong ngữ pháp, "giống cái" "giống đực" dùng để phân biệt danh từ tính từ trong một số ngôn ngữ, dụ: "danh từ giống cái" "danh từ giống đực".
  • Hạng người xấu:

    • dụ: "Ghét cái giống tham nhũng" thể hiện sự không thích những người hành vi tham nhũng.
2. Tính từ (tt)
  • những điểm như nhau về hình thể, tính chất, màu sắc...:
    • dụ: "Hai ngôi nhà giống nhau" để chỉ hai ngôi nhà hình dáng màu sắc giống nhau.
    • "Hai chị em giống nhau" nghĩa là hai chị em nét mặt, dáng vẻ tương tự.
Cách sử dụng nâng cao
  • Khi sử dụng từ "giống" trong các câu phức tạp, bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo nên các cụm từ phong phú hơn. dụ:
    • "Cách ăn mặc của họ giống nhau đến mức người ta không thể phân biệt được."
    • "Giọng hát của hai ca này thật sự giống nhau, khó có thể nhận ra ai ai."
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan
  • Từ đồng nghĩa: Có thể sử dụng "na ná", "tương tự" để thay thế trong một số ngữ cảnh. dụ: "Hai bức tranh này na ná nhau."
  • Từ gần giống: "Cùng loại", "cùng giống" cũng có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh tương tự.
Lưu ý
  • Hãy chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ "giống" để đảm bảo rằng bạn truyền đạt đúng ý nghĩa bạn muốn nói.
  • Khi phân biệt giữa các nghĩa khác nhau, bạn có thể dựa vào các từ đi kèm để hiểu hơn.
  1. 1 dt 1. Nhóm người những đặc điểm như nhau về màu da: Người giống da vàng 2. Nhóm sinh vật thuộc cùng một họ gồm nhiều loài khác nhau: Giống bưởi Phủ-đoan; Giống cam Bố-hạ; Giống chó lài 3. Giới tính của động vật: Giống đực; Giống cái 4. Phạm trù ngữ pháp của một số loại từ trong một số ngôn ngữ, phân biệt cái đực: Danh từ giống cái, Danh từ giống đực; Tính từ giống cái, Tính từ giống đực 5. Hạng người xấu: Tuồng giống hôi tanh (K); Ghét cái giống tham nhũng.
  2. tt Nói động vật, thực vật dùng để sinh ra những con, những cây cùng loại: Lợn ; Thóc giống; Hạt giống.
  3. 2 tt những điểm như nhau về hình thể, tính chất, màu sắc...: Hai ngôi nhà giống nhau; Hai chị em giống nhau; Hai tấm vải giống nhau; Cách ăn mặc giống nhau; Hai giọng hát giống nhau; Hai luận điểm giống nhau.

Comments and discussion on the word "giống"