Characters remaining: 500/500
Translation

ghép

Academic
Friendly

Từ "ghép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa một số từ liên quan.

Định nghĩa nghĩa của từ "ghép":
  1. Ghép (động từ):

    • Nghĩa 1: Đặt phần nọ sát vào phần kia.
    • Nghĩa 2: Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác.
    • Nghĩa 3: Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác.
    • Nghĩa 4: Buộc phải nhận, phải chịu tội.
  2. Ghép (tính từ):

    • Nghĩa: tính chất của một chỉnh thể cấu thành từ ít nhất hai thành phần.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ghép nối: Cũng mang ý nghĩa kết hợp, thường dùng trong các tình huống liên quan đến thông tin, dữ liệu ( dụ: Ghép nối các đoạn video lại thành một phim).
  • Kết hợp: Có nghĩa tương tự như ghép, nhưng thường chỉ dùng cho những thứ không vật ( dụ: Kết hợp các nguyên liệu trong nấu ăn).
  • Liên kết: Thể hiện sự kết nối giữa các phần, có thể thông tin, ý tưởng hoặc vật chất ( dụ: Liên kết các ý tưởng trong một bài thuyết trình).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh ngữ pháp, "ghép" có thể được sử dụng để chỉ các từ ghép trong tiếng Việt, như "từ ghép". dụ: "Bàn ghế" một từ ghép chỉ đồ nội thất.
  • Trong y học, ghép ghép tạng rất quan trọng, thể hiện sự phát triển trong lĩnh vực y tế hiện đại.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "ghép", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác. Từ này có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách được đặt trong câu.

  1. I. đgt. 1. Đặt phần nọ sát vào phần kia: ghép ván thuyền ghép bằng nhiều mảnh ghép vần. 2. Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác: ghép cây. 3. Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác: ghép thận ghép da. 4. Buộc phải nhận, phải chịu tội: ghép vào tội lừa đảo. II. tt. tính chất của một chỉnh thể cấu thành từ ít nhất hai thành phần: từ ghép mặt bàn gỗ ghép.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "ghép"