Characters remaining: 500/500
Translation

fétu

Academic
Friendly

Từ "fétu" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (un nom masculin) có nghĩa là "sợi rơm" hoặc "sợi cỏ khô". Từ này thường được dùng để chỉ những thứ nhỏ bé, không giá trị hoặc không quan trọng.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nghĩa cơ bản:

    • "Un fétu de paille" nghĩa là "một sợi rơm". Đâycách sử dụng rất đơn giản để chỉ một phần của rơm, thường dùng trong ngữ cảnh nông nghiệp hoặc khi nói về vật liệu tự nhiên.
  2. Cách sử dụng trong câu:

    • "Cela ne vaut pas un fétu." (Cái đó không giá trị .) - Câu này dùng để diễn tả rằng một vật nào đó không đáng giá, không quan trọng.
    • "Ne pas donner un fétu d'une chose." (Không cho một vật giá trị .) - Câu này có nghĩakhông cho đi bất kỳ điều giá trị.
    • "Se soucier d'une chose comme d'un fétu." (Không quan tâm nào đến việc gì.) - Câu này diễn tả sự thờ ơ, không quan tâm đến một vấn đề nào đó.
Biến thể từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể được xemđồng nghĩa hoặc gần nghĩa với "fétu" trong một số ngữ cảnh bao gồm:
    • "brin" (sợi, cọng) - có thể dùng để chỉ một sợi nhỏ hơn.
    • "gerbe" ( rơm) - chỉ một rơm lớn hơn, nhưng không mang nghĩa tiêu cực như "fétu".
Cách sử dụng nâng cao

Khi sử dụng "fétu" trong văn viết hoặc nói, bạnthể kết hợp với các cụm từ để diễn đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Ví dụ:

Tóm tắt

Tóm lại, "fétu" là một từ thú vị trong tiếng Pháp, mang nhiều ý nghĩa cách sử dụng đa dạng. không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh nông nghiệp mà cònmột biểu tượng cho sự không quan trọng hoặc không giá trị.

danh từ giống đực
  1. sợi (rơm)
    • Un fêtu de paille
      một sợi rơm
    • cela ne vaut pas un fétu
      cái đó không giá trị
    • ne pas donner un fétu d'une chose
      không cho một vật giá trị
    • se soucier d'une chose comme d'un fétu
      không quan tâm nào đến việc gì

Words Containing "fétu"

Comments and discussion on the word "fétu"