Characters remaining: 500/500
Translation

fléché

Academic
Friendly

Từ "fléché" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là " hình mũi tên" hoặc "được chỉ đường bằng mũi tên". Từ này thường được dùng để miêu tả những thứ hình dạng giống như mũi tên hoặc chức năng chỉ dẫn, định hướng.

Định nghĩa
  • Fléché: hình mũi tên, mũi tên chỉ đường.
Ví dụ sử dụng
  1. Dans un jeu de mots croisés, il y a souvent des indices fléchés.
    (Trong một trò chơi ô chữ, thường những gợi ý mũi tên.)

  2. Les panneaux fléchés nous aident à trouver notre chemin.
    (Các biển báo mũi tên giúp chúng ta tìm đường.)

Cách sử dụng nâng cao
  • Từ "fléché" có thể được dùng trong ngữ cảnh mô tả các hệ thống chỉ đường, như trên bản đồ hoặc trong các trò chơi trí tuệ.
  • Exemple: Le parcours fléché du marathon permet aux coureurs de suivre le bon chemin. (Lộ trình mũi tên của cuộc thi marathon giúp các vận động viên theo đúng đường.)
Phân biệt các biến thể
  • Flèche: danh từ, có nghĩa là "mũi tên". Ví dụ: Une flèche indique la direction. (Một mũi tên chỉ hướng.)
  • Flécher: động từ, có nghĩa là "đánh dấu bằng mũi tên". Ví dụ: Ils ont fléché le chemin pour les randonneurs. (Họ đã đánh dấu con đường cho những người đi bộ.)
Các từ gần giống
  • Indication: chỉ dẫn, thông tin chỉ đường.
  • Signalisation: hệ thống biển báo.
Từ đồng nghĩa
  • Orienté: có nghĩa là "được định hướng".
  • Dirigé: có nghĩa là "được dẫn dắt".
Idioms cụm động từ (Phrasal verbs)

Trong tiếng Pháp, không cụm động từ cụ thể nào liên quan trực tiếp đến "fléché", nhưng có thể dùng các cụm từ như: - Être sur la bonne voie: nghĩa là "đi đúng hướng".

Chú ý

Khi sử dụng từ "fléché", hãy nhớ rằng thường chỉ đến việc chỉ dẫn một cách cụ thể rõ ràng, thườngthông qua hình ảnh hoặc biển báo. Từ này rất hữu ích trong các ngữ cảnh liên quan đến định hướng, chỉ đường, tổ chức thông tin.

tính từ
  1. mũi hình mũi tên
    • Croix fléchée
      chữ thập mũi tên
  2. mũi tên chỉ đường (lộ trình)

Comments and discussion on the word "fléché"