Jump to user comments
danh từ giống cái
- mặt
- Détourner la face
ngoảnh mặt
- Se cacher la face
che mặt
- La face de l'eau
(văn học) mặt nước
- Les faces d'un diamant
các mặt của viên kim cương
- Face supérieure d'une feuille
(thực vật học) mặt trên lá
- Les faces d'un prisme
(toán học) các mặt của hình lăng trụ
- Examiner une question sous toutes ses faces
xem xét một vấn đề trên mọi mặt
- Changer la face du monde
thay đổi bộ mặt thế giới
- mặt phải, mặt ngửa (của đồng tiền, huy chương)
- à la face de
ngay trước mặt của
- avoir deux faces; avoir plusieurs faces; être à deux faces; être à plusieurs faces
hai lòng hai dạ
- Portrait de face
bức chân dung nhìn trước mặt
- Choisir au théâtre une loge de face
đi xem chọn lô nhìn ra sân khấu
- en face
đối diện, trước mặt
- Regarder quelqu'un en face
nhìn thẳng vào mặt ai
- en face
đứng trước; trước mặt
- En face de l'ennemi
trước mặt kẻ thù
- La maison d'en face
ngôi nhà trước mặt
- en face du danger
đứng trước nguy hiểm
- face contre terre
cúi gằm xuống
- Faire face à quelqu'un
đối diện với ai
- Faire face à une dépense
đài thọ một món chi phí
- Faire face au danger
đương đầu với nguy nan
- perdre la face
bẽ mặt, mất thể diện
- sauver la face
giữ thể diện