Characters remaining: 500/500
Translation

exiler

Academic
Friendly

Từ "exiler" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa là "đày" hoặc "lưu đày". Đâymột ngoại động từ, nghĩa cần một tân ngữ để hoàn thành ý nghĩa của .

Định nghĩa:
  • Exiler (đày, lưu đày): Đưa một ai đó ra khỏi nơi cư trú của họ, thường là vì lý do chính trị hoặc pháp lý, hoặc những lý do khác liên quan đến an ninh hoặc hòa bình.
Ví dụ sử dụng:
  1. Exiler un condamné politique: Đày một người chính trị.

    • Ví dụ: Le gouvernement a décidé d'exiler les opposants politiques. (Chính phủ đã quyết định đày những người đối lập chính trị.)
  2. Les oiseaux que l'hiver exile: Những con chim mùa đông bắt đi xa.

    • Ví dụ: Les migrateurs exilent vers des climats plus chauds pendant l'hiver. (Những loài chim di cư đày đến những khí hậu ấm hơn trong mùa đông.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Exil (danh từ): Tình trạng bị lưu đày.
    • Ví dụ: L'exil est souvent difficile pour ceux qui le subissent. (Lưu đày thường rất khó khăn cho những người bị ảnh hưởng.)
Biến thể của từ:
  • Exilé(e): Tính từ hoặc danh từ dùng để chỉ người bị lưu đày.
    • Ví dụ: Il est un exilé politique. (Anh ấymột người lưu vong chính trị.)
Phân biệt với từ gần giống:
  • Bannir: Đày ải hoặc trục xuất, có nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong ngữ cảnh trục xuất người ra khỏi một địa điểm cụ thể hơn là lưu đày.
    • Ví dụ: Le roi a banni le traître de son royaume. (Vị vua đã trục xuất kẻ phản bội khỏi vương quốc của ông.)
Từ đồng nghĩa:
  • Exiler có thể được thay thế bằng các từ như: bannir, chasser (đuổi), tuy nhiên mỗi từ sẽ mang một sắc thái nghĩa khác nhau phụ thuộc vào ngữ cảnh.
Idioms cụm động từ:
  • Être en exil: Ở trong tình trạng lưu đày.

    • Ví dụ: Il vit en exil depuis plusieurs années. (Anh ấy sống lưu đày đã nhiều năm.)
  • Exiler ses pensées: Đẩy những suy nghĩ ra xa, thường để tránhmột vấn đề nào đó.

ngoại động từ
  1. đày (đi)
    • Exiler un condamné politique
      đày một người chính trị
  2. bắt đi xa
    • Les oiseaux que l'hiver exile
      những con chim mùa đông bắt đi xa

Antonyms

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "exiler"