Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
rappeler
Jump to user comments
ngoại động từ
  • gọi lại lần nữa
    • Rappeler quelqu'un au téléphone
      gọi dây nói lại lần nữa cho ai
  • gọi trở lại; gọi về, triệu hồi, rút về
    • Rappeler l'acheteur
      gọi người mua trở lại
    • Rappeler l'enfant auprès de sa mère malade
      gọi con về với mẹ đang ốm
    • Rappeler des réservistes sous les drapeaux
      gọi quân dự bị nhập ngũ trở lại
    • Rappeler un ambassadeur
      triệu hồi một đại sứ
  • cho phép trở về quê quán (người bị đi đày)
  • nhắc lại, gợi lại; làm nhớ đến
    • Rappeler un souvenir
      gợi lại một kỷ niệm
    • Paysage qui rappele son village natal
      cảnh làm nhớ đến làng quê
  • nhắc nhở trở lại
    • Rappeler quelqu'un au devoir
      nhắc nhở ai trở lại nhiệm vụ
  • kéo lại
    • Rappeler quelqu'un à la vie
      kéo ai trở lại sự sống, làm cho ai hồi tỉnh
    • Ressort qui rappelle une pièce
      lò xo kéo một bộ phận trở lại (vị trí cũ)
  • giống như
    • Cette femme rappelle sa soeur
      bà ấy giống chị bà ta
    • rappelle à soi
      làm cho tỉnh lại
    • rappelle quelqu'un à l'ordre
      cảnh cáo ai nhắc trở lại trật tự
nội động từ
  • gọi đàn (chim đa đa..)
Related search result for "rappeler"
Comments and discussion on the word "rappeler"