Characters remaining: 500/500
Translation

démunir

Academic
Friendly

Từ "démunir" trong tiếng Pháp có nghĩa là "lột đi", "lấy đi" hoặc "tước đoạt". Từ này thường được dùng để chỉ hành động lấy đi những thứ cần thiết hoặc làm cho ai đó trở nên thiếu thốn. Từ nàymột ngoại động từ (verbe transitif), tức là cần một bổ ngữ (đối tượng) đi kèm.

Các cách sử dụng ví dụ:
  1. Démunir du nécessaire:

    • Nghĩa: Lấy đi những thứ cần thiết.
    • Ví dụ: "La crise économique a démuni de nombreuses familles du nécessaire." (Cuộc khủng hoảng kinh tế đã lấy đi những thứ cần thiết của nhiều gia đình.)
  2. Être démuni d'argent:

    • Nghĩa: Cạn tiền hoặc thiếu thốn về tài chính.
    • Ví dụ: "Après avoir perdu son emploi, il est devenu démuni d'argent." (Sau khi mất việc, anh ấy đã trở nên cạn tiền.)
Biến thể của từ:
  • Démuni (tính từ): Nghĩathiếu thốn, không đủ thứ cần thiết.
    • Ví dụ: "Les enfants démunis ont besoin de notre aide." (Các em bé thiếu thốn cần sự giúp đỡ của chúng ta.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Priver: Nghĩatước đoạt, lấy đi.

    • Ví dụ: "Il a été privé de liberté." (Anh ấy đã bị tước đoạt tự do.)
  • Manquer: Nghĩathiếu.

    • Ví dụ: "Il manque de ressources." (Anh ấy thiếu tài nguyên.)
Idioms cụm động từ:
  • Se démunir: Nghĩatự tước đoạt bản thân mình, thường dùng để nói về việc từ bỏ những cần thiết.
    • Ví dụ: "Il s'est démuni de ses biens pour aider les autres." (Anh ấy đã từ bỏ tài sản của mình để giúp đỡ người khác.)
Chú ý:

Trong khi "démunir" thường chỉ việc lấy đi những thứ cần thiết, thì các từ như "priver" có thể có nghĩa rộng hơn, không chỉ giới hạn trong việc lấy đi các vật phẩm cần thiết mà còn có thểquyền lợi, tự do, v.v.

ngoại động từ
  1. lột đi, lấy hết
    • Démunir du nécessaire
      lấy hết thứ cần dùng
    • Être démuni d'argent
      cạn tiền

Words Containing "démunir"

Comments and discussion on the word "démunir"