Characters remaining: 500/500
Translation

déborder

Academic
Friendly

Từ "déborder" trong tiếng Pháp có nghĩa là "tràn bờ" hoặc "lan ra ngoài". Đâymột động từ có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, cả nội động từ (không tân ngữ) ngoại động từ ( tân ngữ). Dưới đâygiải thích chi tiết một số ví dụ sử dụng từ này.

1. Nghĩa cách sử dụng

Nội động từ: - Tràn bờ, tràn ra ngoài: Khi một thứ đó, như nước, tràn ra ngoài ranh giới bình thường của . - Ví dụ: Le fleuve a débordé. (Sông đã tràn bờ.)

2. Các biến thể của từ
  • Débordement (danh từ): Sự tràn bờ, sự lan ra.
    • Ví dụ: Le débordement de la rivière a causé des inondations. (Sự tràn bờ của con sông đã gây ra lũ lụt.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Inonder: Nghĩa là "làm ngập lụt" nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh ngập nước.
  • S'échapper: Nghĩa là "chạy ra ngoài", có thể dùng trong một số ngữ cảnh tương tự.
4. Cụm từ, thành ngữ
  • Déborder d'amour: Nghĩa là "tràn đầy tình yêu".
  • Déborder de travail: Nghĩa là "tràn ngập công việc".
5. Một số ví dụ nâng cao
  • Trong ngữ cảnh hàng hải:

    • Le bateau a débordé du quai. (Tàu đã rời bến ra khơi.)
  • Trong ngữ cảnh quân sự:

    • Déborder l'ennemi. (Vòng ra phía sau địch.)
  • Trong ngữ cảnh nghệ thuật:

    • Ses idées débordent de créativité. (Các ý tưởng của anh ấy tràn đầy sự sáng tạo.)
6. Lưu ý

Khi sử dụng "déborder", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa cách sử dụng phù hợp. Từ này có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách diễn đạt tình huống.

nội động từ
  1. tràn bờ
    • Le fleuve a débordé
      sông tràn bờ
  2. lan ra
    • le brouillard qui déborde sur la campagne
      sương mù lan ra đồng ruộng
  3. thổ lộ
    • Coeur qui déborde
      tấm lòng thổ lộ
  4. chan chứa, tràn trề
    • Déborder d'enthousiasme
      chan chứa nhiệt tình
  5. (hàng hải) ra khơi
    • Le bateau a débordé du quai
      tàu đã rời bến ra khơi
    • faire déborder quelqu'un
      làm cho ai tức anh ách
ngoại động từ
  1. tháo vành, bỏ viền
    • Déborder un chapeau
      tháo vành
  2. tràn khỏi
    • Déborder les rivages
      tràn khỏi bờ
  3. thòi ra
    • Pierre qui déborde le mur
      đá thòi ra khỏi tường
  4. làm cho ngập lút, làm cho lút đầu
  5. (hàng hải) đẩy ra khỏi bờ
  6. (quân sự) vòng ra phía sau
    • Déborder l'ennemi
      vòng ra phiá sau địch
  7. xén mép
    • Déborder une peau
      xén mép da
  8. rút mép
    • Déborder un lit
      rút mép chăn khăn trải giường ra khỏi nệm

Antonyms

Words Containing "déborder"

Comments and discussion on the word "déborder"