Characters remaining: 500/500
Translation

distance

/'distəns/
Academic
Friendly

Từ "distance" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (la distance), có nghĩa là "khoảng cách". Từ này được sử dụng để chỉ sự phân cách về không gian hoặc thời gian giữa hai điểm, hai sự vật, hoặc hai sự kiện.

Các nghĩa cách sử dụng khác nhau của từ "distance":
  1. Khoảng cách trong không gian:

  2. Khoảng cách trong thời gian:

    • une distance de dix ans entre deux événements: khoảng cách mười năm giữa hai sự kiện.
  3. Khoảng cách an toàn:

    • distance explosive de sûreté: khoảng cách an toàn (tránh) nổ.
  4. Sử dụng trong ngữ cảnh cảm xúc hoặc xã hội:

Biến thể từ gần giống:
  • Distant(e): Tính từ mang nghĩa "xa xôi", "cách xa".

    • Ví dụ: Il a un comportement distant avec ses collègues. (Anh ấy hành vi cách xa với đồng nghiệp.)
  • Distance sociale: khoảng cách xã hội, thường được nhắc đến trong bối cảnh dịch bệnh.

    • Ví dụ: Il est important de maintenir une distance sociale pour éviter la propagation du virus. (Việc duy trì khoảng cách xã hộiquan trọng để tránh sự lây lan của virus.)
Từ đồng nghĩa cụm từ:
  • Éloignement: sự xa cách, khoảng cách.
  • Intervalle: khoảng cách, khoảng thời gian giữa hai sự kiện.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Rapprocher les distances: xóa bỏ khoảng cách, xóa bỏ sự chênh lệch.

    • Ví dụ: Les nouvelles technologies rapprochent les distances entre les gens. (Công nghệ mới xóa bỏ khoảng cách giữa mọi người.)
  • Commander à distance: điều khiển từ xa.

    • Ví dụ: Il a appris à commander à distance son appareil photo. (Anh ấy đã học cách điều khiển từ xa máy ảnh của mình.)
Chú ý:

Khi sử dụng từ "distance", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác bạn muốn truyền đạt.

danh từ giống cái
  1. khoảng cách
    • Distance polaire
      khoảng cách cực
    • Distance focale
      tiêu cự
    • Distance de prise de vue
      khoảng cách chụp hình
    • Distance de projection
      khoảng cách chiếu
    • Distance entre deux lieux
      khoảng cách giữa hai địa điểm
    • Distance explosive de sûreté
      khoảng cách an toàn (tránh) nổ
    • Distance de tir
      khoảng cách bắn
    • Distance réglementaire d'arrêt
      khoảng cách qui định dừng (tàu hoả)
    • Une distance de dix ans entre deux événements
      khoảng cách mười năm giữa hai sự kiện
    • La distance qui sépare deux hommes de conditions différentes
      khoảng cách giữa hai người địa vị khác nhau
    • à distance
      cách xa
    • Vous apprécierez mieux ce tableau à distance
      đứng cách xa, anh sẽ đánh giá bức tranh này đúng hơn
    • à distance, on juge mieux
      lùi về trước, ta đánh giá đúng hơn
    • Commande à distance
      điều khiển từ xa
    • de distance en distance
      từng quảng; từng thời gian
    • rapprocher les distances
      xóa bỏ khoảng cách, xóa bỏ sự chênh lệch
    • se tenir à distance
      đứng cách xa; kính nhi viễn chi
    • tenir à distance
      không để lại gần, không cho gần gũi thân mật

Comments and discussion on the word "distance"