Characters remaining: 500/500
Translation

équidistance

Academic
Friendly

Từ "équidistance" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "tính cách đều", tức là khoảng cách giữa hai hay nhiều điểmbằng nhau. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như toán học, địa lý, thậm chí trong các cuộc tranh luận chính trị để mô tả sự công bằng hay trung lập.

Định nghĩa:
  • Équidistance (danh từ giống cái): Tính chất của việc khoảng cách đều giữa các điểm hoặc giữa các ý kiến, quan điểm.
Cách sử dụng:
  1. Trong toán học:

    • Ví dụ: "Les points A, B et C sont à équidistance les uns des autres." (Các điểm A, B C khoảng cách đều với nhau.)
  2. Trong địa:

    • Ví dụ: "La ville est située à équidistance des deux rivières." (Thành phố nằmvị trí cách đều giữa hai con sông.)
  3. Trong chính trị:

    • Ví dụ: "Le candidat se présente comme étant à équidistance des deux partis." (Ứng cử viên tự giới thiệutrung lập giữa hai đảng.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Équidistant (tính từ): Có nghĩa là "cách đều". Ví dụ: "Les points sont équidistants." (Các điểmcách đều.)
  • Écart (danh từ): Nghĩa là "khoảng cách". Ví dụ: "Il y a un écart entre les deux valeurs." (Có một khoảng cách giữa hai giá trị.)
Từ đồng nghĩa:
  • Distance égale: Khoảng cách bằng nhau.
  • Neutralité: Sự trung lập, có thể sử dụng trong ngữ cảnh chính trị.
Từ trái nghĩa:
  • Inégalité: Sự không công bằng, không đều.
Idioms cụm động từ:

Mặc dù "équidistance" không nhiều thành ngữ hay cụm động từ đi kèm, nhưng bạn có thể sử dụng một số cụm từ như: - Être au milieu: Ở giữa, thể hiện sự cân bằng giữa hai ý kiến, quan điểm.

Lưu ý:

Khi sử dụng "équidistance", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Trong toán học địa lý, mang nghĩa chính xác hơn, trong khi trong lĩnh vực chính trị, có thể mang nghĩa ẩn dụ về sự trung lập.

danh từ giống cái
  1. tích cách đều

Comments and discussion on the word "équidistance"