Jump to user comments
danh từ
- móm ăn (đựng trong đĩa)
- a make dish
món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm)
- a standing dish
món ăn thường ngày
- (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách
IDIOMS
ngoại động từ
- sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm)
- làm lõm xuống thành lòng đĩa
- đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương)
nội động từ
- chạy chân trước khoằm vào (ngựa)
IDIOMS
- to dish up
- (nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn