Characters remaining: 500/500
Translation

die

/dai/
Academic
Friendly

Từ "die" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt cho người học tiếng Anh.

1. Định nghĩa cách sử dụng:

Die (động từ): - Nghĩa chính "chết" hoặc "mất đi". Đây có thể áp dụng cho con người, động vật hoặc cây cối. - dụ: "The flowers died in the winter." (Những bông hoa đã chết vào mùa đông.)

2. Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • To die of something: Chết một nguyên nhân cụ thể.

    • dụ: "He died of cancer." (Ông ấy chết bệnh ung thư.)
  • To die in battle: Chết trong trận chiến.

    • dụ: "Many soldiers died in battle." (Nhiều binh lính đã chết trong trận chiến.)
  • To die for a cause: Hy sinh cho một sự nghiệp.

    • dụ: "She was willing to die for her beliefs." ( ấy sẵn sàng hy sinh cho niềm tin của mình.)
  • To die away: Chết dần, tắt dần.

    • dụ: "The sound of the music slowly died away." (Âm thanh của nhạc từ từ tắt dần.)
  • To die out: Chết hết, mất hẳn.

    • dụ: "Many species of animals are dying out." (Nhiều loài động vật đang chết dần.)
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Pass away: Một cách diễn đạt tế nhị hơn cho "chết".

    • dụ: "My grandfather passed away last year." (Ông tôi đã qua đời năm ngoái.)
  • Expire: Thường dùng để chỉ sự hết hạn hoặc cái chết.

    • dụ: "The warranty will expire next month." (Bảo hành sẽ hết hạn vào tháng tới.)
4. Idioms cụm động từ liên quan:
  • Never say die: Đừng bao giờ từ bỏ.

    • dụ: "Even when things got tough, she never said die." (Ngay cả khi mọi thứ trở nên khó khăn, ấy không bao giờ từ bỏ.)
  • To be dying for something: Khao khát điều đó.

    • dụ: "I'm dying for a cup of coffee!" (Tôi thèm một tách cà phê quá!)
  • To die laughing: Cười đến mức không thể thở được.

    • dụ: "That joke was so funny, I thought I would die laughing!" (Câu đùa đó thật hài hước, tôi nghĩ tôi sẽ cười đến chết mất!)
5. Các cách sử dụng khác:
  • To die in harness: Chết khi đang làm việc.

    • dụ: "He died in harness, still working at the age of 80." (Ông ấy chết khi đang làm việc, vẫn làm việctuổi 80.)
  • To die a glorious death: Chết một cách vinh quang.

    • dụ: "The hero died a glorious death in battle." (Người hùng đã chết một cách vinh quang trong trận chiến.)
danh từ, số nhiều dice
  1. con súc sắc
Idioms
  • the die in cast
    số phận (mệnh) đã định rồi
  • [to be] upon the die
    lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn
  • as straight (true) as a die
    thằng ruột ngựa
danh từ, số nhiều dies
  1. (kiến trúc) chân cột
  2. khuôn rập (tiền, huy chương...)
  3. (kỹ thuật) khuôn kéo sợi
  4. (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...)
động từ
  1. chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh
    • to die of illeness
      chết ốm
    • to die in battle (action)
      chết trận
    • to die by the sword
      chết gươm đao
    • to die by one's own hand
      tự mình làm mình chết
    • to die from wound
      chết vết thương
    • to die at the stake
      chết thiêu
    • to die for a cause
      hy sinh cho một sự nghiệp
    • to die in poverty
      chết trong cảnh nghèo nàn
    • to die a glorious death
      chết một cách vinh quang
    • to die through neglect
      chết không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới)
    • to die rich
      chết giàu
    • to die the death of a hero
      cái chết của một người anh hùng
  2. mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi
    • the secret will die with him
      điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật
    • great deeds can't die
      những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được
    • to be dying for (to)
      thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát
    • to be dying for something
      muốn cái chết đi được
    • to be dying to something
      muốn làm cái chết đi được
  3. se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim)
    • my heart died within me
      lòng tôi se lại đau đớn
Idioms
  • to die away
  • None
    chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi
  • to die off
    chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến
  • to die out
    chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...)
  • to die game
    (xem) game
  • to die hard
    (xem) hard
  • to die in harness
    (xem) harness
  • to die in one's shoes (boots)
    chết bất đắc kỳ tử; chết treo
  • to die in the last ditch
    (xem) ditch
  • to die of laughing
    cười lả đi
  • I die daily
    (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được
  • never say die
    (xem) never

Comments and discussion on the word "die"