Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

dỉ

Academic
Friendly

Từ "dỉ" trong tiếng Việt thường được sử dụng trong cụm từ "dỉ tai". Từ này có nghĩanói thầm, nói nhỏ vào tai của ai đó, thường để chia sẻ một thông tin riêng tư hoặc mật.

Giải thích:
  • Dỉ tai: hành động nói chuyện một cách kín đáo, không để người khác nghe thấy. Thường dùng trong tình huống khi bạn muốn chia sẻ điều đó riêng tư, hoặc khi bạn không muốn người khác biết về thông tin đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi dỉ tai cho bạn biết một mật."
    • Trong câu này, người nói chia sẻ một thông tin riêng không muốn người khác nghe thấy.
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong buổi họp, ấy đã dỉ tai tôi rằng một kế hoạch mới sắp được triển khai."
    • đây, việc dỉ tai thể hiện sự riêng tư sự tin tưởng giữa hai người.
Các biến thể của từ:
  • Dỉ: Thường chỉ được sử dụng trong cụm từ "dỉ tai". Không nhiều biến thể khác của từ này trong tiếng Việt.
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thì thầm: Cũng có nghĩanói nhỏ, kín đáo nhưng không nhất thiết phải dỉ tai. Thường sử dụng để chỉ hành động nói chuyện nhẹ nhàng, riêng tư.

    • dụ: "Họ thì thầm với nhau trong góc phòng."
  • Truyền tai: Có nghĩachia sẻ thông tin từ người này sang người khác, thường một thông tin thú vị hoặc gây chú ý.

    • dụ: "Tin đồn về sự kiện này đã được truyền tai nhau rất nhanh."
Lưu ý:
  • Từ "dỉ" không được sử dụng độc lập thường đi kèm với từ "tai".
  • Khi dỉ tai, thông tin thường một điều đó nhạy cảm hoặc không muốn công khai.
  1. đgt. Rỉ: dỉ tai.

Comments and discussion on the word "dỉ"