Characters remaining: 500/500
Translation

dạo

Academic
Friendly

Từ "dạo" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "dạo" kèm theo dụ minh họa:

Phân biệt các biến thể của từ "dạo":
  • Dạo này: Chỉ khoảng thời gian gần đây.
  • Dạo trước: Chỉ khoảng thời gian trong quá khứ.
  • Đi dạo: Cụm từ chỉ hành động đi chơi, thư giãn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đi dạo: (Chỉ hành động đi chơi, thư giãn.)
  • Dạo chơi: (Cũng chỉ hành động đi chơi một cách thư giãn.)
  • Chơi: (Có thể sử dụng để chỉ hành động vui chơi, nhưng không nhất thiết đi bộ.)
Từ liên quan:
  • Dạo bộ: Chỉ hành động đi bộ thư giãn.
  • Dạo quanh: Nghĩa là đi vòng quanh một khu vực nào đó.
  1. 1 dt. Khoảng thời gian nào đó: Dạo phải mổ dạ dày, ngửi hơi thuốc đâm sợ (NgKhải).
  2. 2 đgt. Đánh trống hoặc gảy đàn trước khi vào bản đàn hay bài hát chính thức: Vặn đàn mấy tiếng dạo qua (TBH). // trgt. ý nói điều trước khi đi thẳng vào vấn đề: Ông ấy mới nói dạo sẽ về hưu.
  3. 3 đgt. Đi chơi rong: Dạo phố, Thiếp dạo hài lầu rêu in (Chp).

Comments and discussion on the word "dạo"