French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm phai màu
- Le soleil déteint les tissus
ánh nắng làm phai màu vải
nội động từ
- làm giây màu sang; (nghĩa bóng) có ảnh hưởng đến
- Cette gravure a déteint sur la page suivante
hình này làm giây màu sang trang sau
- Les époques déteignent sur les hommes qui les traversent
thời đại ảnh hưởng đến con người trải qua các thời đại đó