Characters remaining: 500/500
Translation

cũi

Academic
Friendly

Từ "cũi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích cùng với dụ cụ thể để giúp bạn hiểu hơn.

1. Nghĩa đầu tiên: Cũi nhốt thú

Định nghĩa: "Cũi" thường được hiểu một loại chuồng được làm bằng tre, gỗ, hoặc sắt, song chắn để nhốt các loại thú, như chó, mèo, hoặc các động vật hoang dã.

2. Nghĩa thứ hai: Cũi nhốt người tội

Định nghĩa: Trong lịch sử, "cũi" cũng có nghĩamột khung sắt được dùng để nhốt người tội trong thời phong kiến.

3. Động từ liên quan

Động từ: "Nhốt" từ thường được sử dụng với "cũi". dụ: "Nhốt con vật vào cũi" có nghĩađặt con vật vào trong cũi để giữ lại.

4. Từ đồng nghĩa từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "Chuồng" cũng có thể được xem như từ gần nghĩa với "cũi", tuy nhiên "chuồng" thường chỉ chung cho nơicủa động vật không nhất thiết phải song chắn như cũi.
  • Từ gần giống: "Lồng" cũng có thể được sử dụng trong một số ngữ cảnh, nhưng thường để chỉ nơi nhốt các loại chim hoặc thú nhỏ.
5. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng từ "cũi", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa nào đang được ám chỉ. Nếu bạn đang nói về động vật, thì chắc chắn đang ám chỉ đến nghĩa đầu tiên. Còn nếu trong một ngữ cảnh lịch sử hoặc văn học, thì có thể nghĩa thứ hai.
Tóm lại

Từ "cũi" hai nghĩa chính liên quan đến việc nhốt động vật nhốt người tội. Bạn có thể sử dụng từ này trong nhiều ngữ cảnh khác nhau tùy thuộc vào tình huống cụ thể.

  1. dt. 1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, song chắn để nhốt giống thú: Cũi chó; Cũi hổ; Tháo cũi sổ lồng (tng) 2. Khung sắt nhốt người tội trong thời phong kiến: Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi trước khi bị chém. // đgt. Nhốt con vật vào cũi: Cũi con chó lại.

Comments and discussion on the word "cũi"