Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể cho từng nghĩa:

1. Nghĩa chỉ người thân:
  • ruột: Em gái hoặc chị của cha. dụ: " của em rất hiền tốt bụng."
  • họ: Người phụ nữ cùng họ nhưng không phải chị em ruột. dụ: " họ của tôi thường đến thăm gia đình."
2. Nghĩa chỉ người phụ nữ trẻ tuổi:
  • : Một gái trẻ, thường chưa lập gia đình. dụ: " ấy rất thông minh xinh đẹp."
  • thợ trẻ: Người phụ nữ trẻ làm một nghề nào đó. dụ: " thợ trẻ này làm việc rất chăm chỉ."
3. Nghĩa chỉ giáo viên:
  • giáo: Từ dùng để gọi giáo viên nữ. dụ: " giáo cho phép em nghỉ học một buổi."
  • tự xưng: Khi giáo viên nói về bản thân với học sinh. dụ: " rất vui khi gặp lại các em."
4. Nghĩa trong đối thoại:
  • Gọi người phụ nữ mình kính trọng hoặc yêu mến. dụ: " ơi, có thể giúp cháu được không?"
  • dùng trong ngữ cảnh thân mật. dụ: " của cháu rất yêu thương cháu."
5. Nghĩa chỉ em gái đã lớn tuổi:
  • Gọi em gái lớn tuổi với sự tôn trọng. dụ: " của tôi một người rất thành đạt."
Các từ gần giống:
  • Chị: Gọi người phụ nữ lớn tuổi hơn. dụ: "Chị gái của tôi rất chăm chỉ."
  • : Gọi người phụ nữ lớn tuổi. dụ: " nội tôi nấu ăn rất ngon."
Các từ đồng nghĩa:
  • Nữ: Thường để chỉ giới tính nữ. dụ: "Nữ sinh trong lớp học rất năng động."
Cách sử dụng nâng cao:

Trong một số ngữ cảnh, "" có thể được dùng để thể hiện tình cảm thân thiết hoặc tôn trọng, dụ: " ơi, có thể cho cháu biết thêm không?" hay " luôn người cháu tin tưởng."

Các nghĩa khác:
  • trong ngữ cảnh ẩm thực: " nước đường" có nghĩadung dịch đường đã được nấu chín.
Kết luận:

Từ "" một từ rất đa dạng trong tiếng Việt, không chỉ dùng để chỉ người còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau.

  1. 1 d. 1 Em gái hoặc chị của cha (có thể dùng để xưng gọi). ruột. họ. đợi cháu với. 2 Từ dùng để chỉ hoặc gọi người con gái hoặc người phụ nữ trẻ tuổi, thường chưa có chồng. . thợ trẻ. 3 Từ dùng để gọi giáo hoặc giáo dùng để tự xưng khi nói với học sinh. cho phép em nghỉ học một buổi. 4 Từ dùng trong đối thoại để gọi người phụ nữ coi như bậc của mình với ý yêu mến, kính trọng, hoặc để người phụ nữ tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 5 Từ dùng trong đối thoại để gọi em gái đã lớn tuổi với ý coi trọng, hoặc để gọi một cách thân mật người phụ nữ coi như vai em của mình (gọi theo cách gọi của con mình).
  2. 2 đg. Đun một dung dịch để làm bốc hơi nước cho đặc lại. nước đường. Hai chén thuốc bắc lại còn một chén.
  3. 3 t. (kết hợp hạn chế). Chỉ một mình, không dựa được vào ai. Thân , thế .

Comments and discussion on the word "cô"