Characters remaining: 500/500
Translation

cultivé

Academic
Friendly

Từ "cultivé" trong tiếng Pháp có nghĩa chính là "được cày cấy, trồng trọt" cũng mang nghĩa "có học thức, văn hóa". Đâymột tính từ, có thể được sử dụngnhiều ngữ cảnh khác nhau.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa đen:

    • "Cultivé" dùng để chỉ việc cày cấy, trồng trọt. Ví dụ:
  • Nghĩa bóng:

    • "Cultivé" cũng dùng để miêu tả một ngườihọc thức, văn hóa, tức là người đã được giáo dục tốt kiến thức rộng. Ví dụ:
2. Các biến thể của từ
  • Cultiver: động từ "cultiver" có nghĩa là "cày cấy" hoặc "trồng trọt".
  • Culture: danh từ "culture" có nghĩa là "văn hóa" hoặc "sự phát triển".
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Éduqué: có nghĩa là "được giáo dục", cũng chỉ ngườihọc thức.
  • Savant: có nghĩa là "học giả", thường chỉ người kiến thức chuyên sâu.
  • Cultivation (tiếng Anh): có nghĩa là "sự trồng trọt" hoặc "sự nuôi dưỡng văn hóa".
4. Ví dụ nâng cao
  • Dans un monde de plus en plus globalisé, un esprit cultivé est essentiel: Trong một thế giới ngày càng toàn cầu hóa, một tâm hồnhọc thứcđiều cần thiết.
  • Les terres cultivées fournissent de la nourriture pour la population: Các đất trồng trọt cung cấp thực phẩm cho dân số.
5. Idioms cụm từ liên quan
  • Avoir l'esprit ouvert: tư duy cởi mở, thường dùng để miêu tả những ngườihọc thức văn hóa sâu rộng.
  • Cultiver son esprit: nuôi dưỡng tâm hồn, tức là không ngừng học hỏi nâng cao kiến thức.
6. Chú ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "cultivé", hãy chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt giữa nghĩa đen nghĩa bóng. Nếu bạn đang nói về nông nghiệp, bạn có thể sử dụng nghĩa đen. Nếu bạn đang nói về giáo dục văn hóa, hãy sử dụng nghĩa bóng.

tính từ
  1. cày cấy, trồng trọt; trồng
    • Terres cultivées
      đất trồng trọt
    • Plantes cultivées
      cây trồng
  2. học thức, văn hóa
    • Un esprit cultivé
      một ngườihọc thức

Antonyms

Words Containing "cultivé"

Words Mentioning "cultivé"

Comments and discussion on the word "cultivé"