Characters remaining: 500/500
Translation

créature

Academic
Friendly

Từ "créature" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sinh vật" hoặc "tạo vật". Từ này thường được dùng để chỉ những thứ được tạo ra, có thểcon người, động vật hoặc thậm chínhững sinh vật tưởng tượng trong các tác phẩm văn học, phim ảnh, nghệ thuật. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, từ này cũng có thể mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ những thứ không giá trị hay phẩm hạnh.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  1. Sinh vật: “Créaturethường được dùng để chỉ những sinh vật sống, như động vật hay con người.

    • Ví dụ: Elle est une créature fascinante de la forêt. ( ấymột sinh vật kỳ diệu của rừng.)
  2. Tạo vật: Từ này cũng có thể dùng để chỉ những sản phẩm sáng tạo của con người, như trong nghệ thuật hoặc văn học.

    • Ví dụ: Ce roman est la créature de l'imagination de l'auteur. (Tiểu thuyết nàysản phẩm của trí tưởng tượng của tác giả.)
  3. Biểu thị sự lệ thuộc: Trong một số ngữ cảnh, "créature" có thể chỉ những người phụ thuộc vào người khác, thường mang nghĩa tiêu cực.

    • Ví dụ: Il est la créature de son patron. (Anh ấytay chân của ông chủ.)
Biến thể từ đồng nghĩa
  • Biến thể: Từ "créateur" (người sáng tạo) là một từ liên quan, chỉ người tạo ra một cái gì đó.
  • Từ đồng nghĩa: "Être" (sinh vật), "création" (tạo vật), "fantaisie" (hư cấu).
Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • Créature de la nuit: Sinh vật của đêm, thường chỉ những sinh vật huyền bí hoặc ma quái.
  • Créature de rêve: Sinh vật trong , chỉ điều đó tuyệt vời hoặctưởng.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, "créature" thường được dùng để miêu tả những sinh vật tưởng tượng, ví dụ như quái vật trong các câu chuyện cổ tích hay tiểu thuyết fantasy.
  • Trong triết học hay tâmhọc, “créaturecó thể được sử dụng để thảo luận về bản chất con người, nhấn mạnh sự sáng tạo sự tồn tại của con người trong thế giới.
danh từ giống cái
  1. vật được sáng tạo
  2. con người
  3. (nghĩa xấu) tay chân, bộ hạ

Comments and discussion on the word "créature"