Jump to user comments
nội động từ
- xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với
- expenses do not correspond to income
chi tiêu không phù hợp với thu nhập
- to correspond do sample
đúng với hàng mẫu
- tương đương, đối nhau
- the American Congress corresponds to the British Parliament
quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh
- the two windows do not correspond
hai cửa sổ không cân đối nhau
- giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ