French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- lợn, heo; thịt lợn, thịt heo
- (nghĩa bóng) đồ lợn, kẻ bẩn thỉu
- amis comme cochons
bạn bè ăn ở lang chạ
- c'est donner des confitures à un cochon
phí của trời cho người không biết thưởng thức
- jouer un tour de cochon
chơi đểu
- n'avoir pas gardé les cochons avec quelqu'un
không quá nhờn với ai
- ne pas savoir si c'est du lard ou du cochon
không biết nên nghỉ thế nào (về ai)
- un cochon n'y retrouverait pas ses petits
hết sức mất trật tự
tính từ
- bẩn thỉu, tởm
- Enfant cochon
đứa bé bẩn thỉu
- tục tĩu
- Histoire cochonne
chuyện tục tĩu
- ce n'est pas cochon
(thông tục) không kém đâu, khá lắm