Characters remaining: 500/500
Translation

cochonner

Academic
Friendly

Từ "cochonner" trong tiếng Pháp hai cách sử dụng chính, mộtnội động từ haingoại động từ.

Ví dụ sử dụng:
  • Cochonner l'ouvrage: "Il a vraiment cochonné l'ouvrage, il y a plein d'erreurs." (Anh ấy thực sự đã làm bừa bãi công việc, rất nhiều lỗi.)
  • Cochonner la cuisine: "Elle a encore cochonné la cuisine en préparant le dîner." ( ấy lại làm bừa bãi nhà bếp khi chuẩn bị bữa tối.)
Các biến thể từ gần giống:
  • Cochon: từ này có nghĩa là "lợn" cũng có thể chỉ người "bẩn thỉu", "khó chịu".
  • Cochonnerie: từ này có nghĩa là "đồ bẩn thỉu", "đồ ăn dở", thể hiện sự khinh thường đối với một cái gì đó không tốt hoặc không sạch sẽ.
Từ đồng nghĩa:
  • Saloper: cũng có nghĩa là "làm bẩn", "làm bừa bãi".
  • Dégrader: có nghĩa là "làm giảm chất lượng", "phá hoại".
Thành ngữ cụm động từ liên quan:
  • Faire n'importe quoi: nghĩa là "làm bậy", "làm bất cứ điều ".
  • Mettre le bazar: có nghĩa là "làm rối tung lên", tương tự như việc làm bừa bãi.
nội động từ
  1. (từ hiếm, nghĩa ít dùng) đẻ (lợn)
ngoại động từ
  1. làm bậy bạ, làm bừa bãi
    • Cochonner l'ouvrage
      làm bừa bãi công việc

Words Containing "cochonner"

Comments and discussion on the word "cochonner"