Characters remaining: 500/500
Translation

clouer

Academic
Friendly

Từ "clouer" trong tiếng Phápmột động từ ngoại động, có nghĩa chính là "đóng đinh". Từ này thường được dùng để chỉ hành động sử dụng đinh để kết nối hoặc cố định các vật liệu lại với nhau, chẳng hạn như gỗ hoặc các vật liệu khác.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa chính:

    • Clouer une planche: Đóng đinh tấm ván.
    • Clouer une caisse: Đóng đinh hòm.
  2. Nghĩa bóng:

    • Clouer un adversaire au sol: Đánh ngã đối thủ xuống đất. Trong ngữ cảnh này, không chỉ có nghĩa đen mà còn có thể chỉ việc làm cho đối thủ không còn khả năng phản kháng hay giữ vững lập trường.
    • La surprise le cloue à la chaise: Sự kinh ngạc làm cho ngồi yên lịm đi trên ghế. Ở đây "clouer" được sử dụng để diễn tả cảm giác bất ngờ mạnh đến mức khiến một người không thể di chuyển.
    • Clouer un candidat: Làm cho thí sinh tắc họng, tức là làm cho họ không thể nói hay phản biện.
  3. Biến thể cách sử dụng:

    • "Clouer le bec à quelqu'un": Khóa miệng ai lại, nghĩalàm cho ai đó không thể nói hay phản bác.
    • "Clouer son pavillon": Quyết chiến đấu đến cùng (trong bối cảnh hàng hải), biểu thị sự quyết tâm không lùi bước.
  4. Từ đồng nghĩa:

    • "Fixer" (gắn, cố định): cũng có nghĩa giống như clouer khi nói về việc giữ một vật không di chuyển, nhưng không nhất thiết phải dùng đinh.
    • "Attacher" (buộc): có thể sử dụng trong một số ngữ cảnh tương tự nhưng thường ám chỉ đến việc buộc chặt bằng dây hoặc vật liệu khác.
  5. Các từ gần giống:

    • "Clou": (danh từ) có nghĩa là "đinh".
    • "Clouer" "clou" sự liên quan chặt chẽ, "clouer" là hành động sử dụng "clou".
  6. Idioms cụm từ liên quan:

    • Clouer au pilori: Nghĩachỉ trích ai đó công khai, làm cho người đó không chỗ đứng trong xã hội.
    • Clouer sur place: Giữ ai đó lại, không cho họ di chuyển hay thoát khỏi tình huống.
Ví dụ sử dụng
  • Câu đơn giản:
    • Je vais clouer cette planche au mur. (Tôi sẽ đóng đinh tấm ván vào tường.)
  • Câu phức tạp:
    • La surprise de voir son ancien rival sur scène l'a cloué sur place, incapable de dire un mot.
ngoại động từ
  1. đóng (bằng) đinh
    • Clouer une planche
      đóng đinh tấm ván
    • Clouer une caisse
      đóng đinh hòm
  2. đóng chặt xuống (không cựa quậy được)
    • Clouer un adversaire au sol
      đánh ngã địch thủ xuống đất
  3. (nghĩa bóng) bắtyên một chỗ
    • La surprise le cloue à la chaise
      sự kinh ngạc làm cho ngồi yên lịm đi trên ghế
  4. làm cho tắc họng
    • Clouer un candidat
      làm cho thí sinh tắc họng
    • clouer le bec à quelqu'un
      khóa miệng ai lại
    • clouer son pavillon
      (hàng hải) quyết chiến đấu đến cùng (tỏ ra bằng cách đóng đinh cờ vào cột buồm)

Comments and discussion on the word "clouer"