Characters remaining: 500/500
Translation

chĩa

Academic
Friendly

Từ "chĩa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc định hướng hoặc nhắm vào một đối tượng nào đó. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "chĩa" cùng với các dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Nghĩa gốc:

    • Chĩa có thể được hiểu hành động chỉ hướng hoặc nhắm một vật đó vào một đối tượng cụ thể, thường một cái đó mũi nhọn.
    • dụ: "Anh ấy chĩa mũi dao vào miếng thịt để cắt." (ở đây, "chĩa" có nghĩahướng mũi dao vào miếng thịt).
  2. Cách dùng trong thực tế:

    • Chĩa cũng có thể được dùng để chỉ hành động dùng một đồ vật đầu nhọn để đâm hoặc bắt , như trong câu "Đi chĩa sông."
    • dụ khác: "Người nông dân dùng cây chĩa để bắt trong ao."
  3. Nghĩa nâng cao:

    • Trong một số ngữ cảnh, "chĩa" có thể được sử dụng để chỉ việc nhắm đến một mục tiêu trong các hoạt động đấu tranh hoặc cạnh tranh.
    • dụ: "Nòng súng chĩa lên cao để biểu thị sự phản kháng."
Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Chĩa mũi nhọn: Chỉ hành động nhắm mũi nhọn của một vật vào một đối tượng nào đó.
  • Cây chĩa: một loại công cụ cán dài đầu nhọn, thường dùng trong nông nghiệp hoặc đánh bắt .
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Nhắm: Cũng có nghĩađịnh hướng vào một mục tiêu cụ thể, nhưng thường dùng trong bối cảnh không liên quan đến vật nhọn.

    • dụ: "Anh ấy nhắm bắn vào mục tiêu."
  • Hướng: hành động chỉ về phía nào đó, nhưng không nhất thiết tính chất nhọn như "chĩa".

    • dụ: "Hướng về phía mặt trời."
dụ sử dụng trong câu:
  1. " ấy chĩa cây chĩa xuống nước để bắt ."
  2. "Nòng súng chĩa vào kẻ địch, khiến mọi người đều cảm thấy hồi hộp." 3.
  1. I d. Đồ dùng cán dài, đầu một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm bắt . Mũi chĩa. Cây chĩa.
  2. II đg. 1 Đâm bằng . Đi chĩa . 2 Hướng thẳng mũi nhọn, hoặc đầu mũi nói chung vào một mục tiêu nào đó. Nòng súng chĩa lên cao. Chĩa mũi nhọn đấu tranh.

Comments and discussion on the word "chĩa"