Characters remaining: 500/500
Translation

chìa

Academic
Friendly

Từ "chìa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "chìa":

1. Danh từ (dt):
  • Chìa khoá: vật dụng dùng để mở hoặc khóa cửa. dụ: "Tôi đã quên chìa khoá ở nhà."
  • Cách nói tắt: Thường được sử dụng trong câu như "Tra chìa vào ổ khoá." (Có nghĩađưa chìa khoá vào ổ khoá để mở .)
2. Động từ (đgt):
  • Chìa ra: Có nghĩađưa ra phía trước. dụ: " ấy chìa tấm thẻ ra cho nhân viên." (Có nghĩa ấy đưa tấm thẻ ra để ai đó nhìn hoặc kiểm tra.)

  • Chìa nhô ra: Nghĩa là vật đó nhô ra phía trước, so với những vật khác. dụ: "Hòn đá này chìa ra khỏi tường." (Có nghĩahòn đá không nằm ngang bằng với tường nhô ra ngoài.)

3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "chìa" có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, dụ: "Chìa khóa thành công" (có nghĩayếu tố quyết định giúp đạt được thành công).

  • Hoặc trong các cụm từ như "chìa khóa vàng" (có thể hiểu giải pháp tối ưu, cần thiết để giải quyết vấn đề).

4. Phân biệt các biến thể:
  • Chìa (khóa): chỉ về vật cụ thể, như chìa khoá.
  • Chìa (động từ): chỉ hành động đưa ra hoặc nhô ra.
5. Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Chìa có thể liên quan đến các từ như "mở" (trong ngữ cảnh mở cửa) hoặc "đưa" (trong ngữ cảnh đưa ra).
  • Từ đồng nghĩa như "khóa" (đối lập với chìa khoá) trong một số ngữ cảnh.
6. Các từ liên quan:
  • Chìa khóa: liên quan đến việc mở cửa hoặc giải quyết vấn đề.
  • Chìa ra: thể hiện hành động cụ thể của việc đưa ra một vật đó.
  1. 1 dt. Chìa khoá, nói tắt: tra chìa vào ổ khoá rơi mất chìa.
  2. 2 đgt. 1. Đưa ra phía trước: chìa tấm thẻ ra. 2. Nhô ra phía trước, phía ngoài, so với những cái đồng loại: Hòn đá chìa ra khỏi tường.

Comments and discussion on the word "chìa"