Characters remaining: 500/500
Translation

côté

Academic
Friendly

Từ "côté" trong tiếng Phápmột danh từ giống đực (le côté) nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đâynhững giải thích chi tiết cùng với các ví dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Cạnh, bên, phía:

    • Nghĩa cơ bản nhất của "côté" là chỉ một cạnh hoặc một bên của một vật thể nào đó.
    • Ví dụ:
  2. Khía cạnh, mặt:

    • "Côté" cũng có thể chỉ đến một khía cạnh hoặc một mặt của một vấn đề nào đó.
    • Ví dụ:
  3. gần, bên cạnh:

    • côté" có nghĩabên cạnh hoặc gần.
    • Ví dụ:
  4. Dùng trong các cụm từ thành ngữ:

    • "Être à côté de la vérité" (ở bên rìa chân lý, tức là không đúng).
    • "Passer à côté de la question" (không sát vấn đề, bỏ qua câu hỏi).
  5. Cách sử dụng nâng cao:

    • "De côté" có thể mang nghĩagác lại hoặc để dành.
    • Ví dụ:
  6. Biến thể từ đồng nghĩa:

    • Cốt t: "coter" (đánh giá, phân loại).
    • Từ gần giống: "flanc" (bên sườn, cạnh).
  7. Các cụm từ thông dụng:

    • "De tous côtés" (khắp nơi, mọi phía).
    • "Du côté de" (về phía).
Chú ý
  • Khi sử dụng "côté" trong ngữ cảnh trừu tượng (như nói về khía cạnh của một vấn đề), chúng ta thường kết hợp với các từ như "bon", "mauvais" (tốt, xấu) để diễn tả các mặt khác nhau của một sự việc.
  • Cần phân biệt giữa "côté" khi dùng để chỉ bên vật khi dùng để chỉ khía cạnh trong các cuộc thảo luận.
Ví dụ trong câu
  • "Je me range de votre côté" (Tôi đứng về phía anh).
  • "Il faut voir les deux côtés de la question" (Cần phải nhìn nhận hai mặt của vấn đề).
danh từ giống đực
  1. cạnh sườn
    • Recevoir un coup dans les côtés
      bị một vào cạnh sườn
  2. bên, phía
    • Le côté droit de la route
      bên phải đường
    • Parent du côté maternel
      bà con bên mẹ
    • Je me range de votre côté
      tôi đứng về phía anh
  3. (toán học) cạnh
    • Les quatre côtés d'un carré
      bốn cạnh của hình vuông
  4. mặt, khía cạnh
    • Les bons côtés de quelqu'un
      những mặt tốt của ai
    • De ce côté, il n'y a rien à craindre
      về mặt đó không đáng sợ
    • à côté
      bên cạnh
    • à côté de
      gần
    • Vivre à côté de
      sống gần
    • Il n'est rien à côté de vous
      so với anh chẳng ra gì
    • Être à côté de la vérité
      bên rìa chân
    • au côté de; aux côtés de
      bên
    • Au côté de ses parents
      bên cha mẹ
    • de côté
      nghiêng
    • Se tourner de côté
      quay nghiêng
    • Rester de côté
      đứngbên
    • Laisser son travail de côté pour aller voir un ami
      gác lại việc đi thăm bạn
    • mettre de l'argent de côté
      để dành tiền
    • de tout côté; de tous côtés
      khắp nơi, mọi phía
    • de mon côté
      còn như tôi, về phần tôi
    • du côté de
      về phía
    • Du côté de chez qqn
      về phía nhà ai
    • être né du côté gauche
      con hoang
    • ne savoir de quel côté se tourner
      không biết xoay sở thế nào; lúng túng
    • passer à côté de la question
      không sát vấn đề
    • point de côté
      điểm đau ngực
    • regard de côté
      cái liếc nhìn, cái lườm
    • Coter

Comments and discussion on the word "côté"