Characters remaining: 500/500
Translation

bờm

Academic
Friendly

Từ "bờm" trong tiếng Việt có nghĩa chính liên quan đến một số loài động vật tóc. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa Giải thích
  1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú:

    • "Bờm" thường được sử dụng để chỉ phần lông dài rậm mọccổ hoặc gáy của các loài động vật, đặc biệt ngựa sư tử.
    • dụ:
  2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao:

    • Từ "bờm" cũng có thể chỉ kiểu tóc của con người, đặc biệt kiểu tóc đứng hoặc tóc dàyphía trên đầu.
    • dụ:
  3. Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thườngphụ nữ):

    • Trong một số ngữ cảnh, "bờm" có thể dùng để chỉ các phụ kiện tóc như băng đô hoặc kẹp tóc.
    • dụ:
Các Từ Liên Quan Đồng Nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Bờm" có thể liên quan đến từ "lông", nhưng "lông" thuật ngữ chung hơn, không chỉ riêng cho bờm của động vật.
    • "Tóc" từ chỉ chung cho tóc của con người, nhưng không chỉ kiểu tóc như "bờm".
  • Từ đồng nghĩa:

    • Không từ đồng nghĩa trực tiếp cho "bờm", nhưng các từ như "băng đô" hay "kẹp tóc" có thể được xem tương đồng trong một số ngữ cảnh.
Cách Sử Dụng Nâng Cao
  • Sử dụng trong ngữ cảnh văn học hoặc nghệ thuật:

    • "Bờm" có thể được dùng trong thơ ca hoặc văn học để tạo hình ảnh cho sự mạnh mẽ hoặc tự do.
    • dụ: "Gió thổi làm tung bờm ngựa, tạo nên một khung cảnh hùng vĩ."
  • Biểu cảm hình ảnh:

    • Có thể sử dụng "bờm" để thể hiện tính cách hoặc phong cách cá nhân.
    • dụ: "Anh ấy một kiểu tóc bờm rất độc đáo, thể hiện cá tính của mình."
Kết Luận

Từ "bờm" mang nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ việc miêu tả đặc điểm của động vật cho đến phong cách tóc của con người.

  1. dt. 1. Đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một số loài thú: bờm ngựa bờm sư tử. 2. Mớ tóc dài, rậm mọc nhô lên cao: tóc để bờm. 3. Vật dùng để ngăn tóc lại cho khỏi tràn xuống trán (thườngphụ nữ).

Comments and discussion on the word "bờm"