Characters remaining: 500/500
Translation

brought

/briɳ/
Academic
Friendly

Từ "brought" quá khứ quá khứ phân từ của động từ "bring". "Bring" một động từ bất quy tắc, nghĩa không theo quy tắc thông thường khi chuyển từ dạng hiện tại sang dạng quá khứ. Dưới đây một số ý nghĩa, cách sử dụng dụ cho từ "brought":

Định nghĩa
  • Brought (v): Mang lại, đưa lại, cầm lại, xách lại.
dụ sử dụng
  1. Cơ bản:

    • Bring me a cup of tea. (Đem lại cho tôi một tách trà.)
    • She brought her friend to the party. ( ấy đã đưa bạn của mình đến bữa tiệc.)
  2. Nâng cao:

    • The new policy brought about significant changes in the company. (Chính sách mới đã mang lại những thay đổi đáng kể trong công ty.)
    • His speech brought tears to the audience's eyes. (Bài phát biểu của anh ấy đã làm cho khán giả rơi lệ.)
Các cách sử dụng khác
  • To bring back:

    • He brought back memories of my childhood. (Anh ấy đã gợi lại những kỷ niệm về thời thơ ấu của tôi.)
  • To bring down:

    • The government aims to bring down the cost of living. (Chính phủ đặt mục tiêu hạ giá sinh hoạt.)
  • To bring to light:

    • The investigation brought to light new evidence. (Cuộc điều tra đã đưa ra ánh sáng những bằng chứng mới.)
Từ đồng nghĩa
  • Deliver: Giao hàng
  • Convey: Truyền đạt
  • Present: Trình bày
Từ gần giống
  • Take: Lấy (nhưng "take" thường có nghĩa mang đi, trong khi "bring" có nghĩa mang đến)
Phrasal verbs liên quan
  • Bring up: Nuôi dưỡng, đề cập đến

    • She was brought up in a strict household. ( ấy đã được nuôi dưỡng trong một gia đình nghiêm khắc.)
  • Bring forward: Đề xuất, đưa ra

    • Can you bring forward your suggestions at the meeting? (Bạn có thể đưa ra đề xuất của mình tại cuộc họp không?)
  • Bring round: Thuyết phục

    • I managed to bring her round to my way of thinking. (Tôi đã thuyết phục được ấy theo cách nghĩ của tôi.)
Idioms
  • Bring the house down: Khiến cho mọi người vỗ tay nhiệt liệt.
    • His performance brought the house down. (Màn trình diễn của anh ấy đã làm cho cả rạp vỗ tay nhiệt liệt.)
Lưu ý

Khi sử dụng từ "brought", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo sử dụng đúng nghĩa cách diễn đạt.

(bất qui tắc) ngoại động từ brought
  1. cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
    • bring me a cup of tea
      đem lại cho tôi một tách trà
    • bring him with you to see me
      đưa anh ta lại thăm tôi
  2. đưa ra
    • to bring a charge
      đưa ra lời buộc tội
    • to bring an argument
      đưa ra một lẽ
  3. làm cho, gây cho
    • to bring tears to someone's eyes
      làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt
    • to bring someone to see something
      làm cho ai thấy được cái
Idioms
  • to bring about
    làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
  • to bring back
    đem trả lại, mang trả lại
  • to bring down
    đem xuống, đưa xuống, mang xuông
  • to bring forth
    sản ra, sinh ra, gây ra
  • to bring forward
    đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra
  • to bring in
    đưa vào, đem vào, mang vào
  • to bring off
    cứu
  • to bring on
    dẫn đến, gây ra
  • to bring out
    đưa ra, mang ra, đem ra
  • to bring over
    làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
  • to bring round
    làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại
  • to bring through
    giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
  • to bring to
    dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho
  • to bring together
    gom lại; nhóm lại, họp lại
  • to bring under
    làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
  • to bring up
    đem lên, mang lên, đưa ra
  • to be brought up in the spirit of communism
    được giáo dục theo tinh thần cộng sản
  • to bring down the house
    làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt
  • to bring home to
    làm cho nhận thấy, làm cho thấy , làm cho hiểu
  • to bring into play
    phát huy
  • to bring to bear on
    dùng, sử dụng

Comments and discussion on the word "brought"