Characters remaining: 500/500
Translation

batée

Academic
Friendly

Từ "batée" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "khay đãi vàng". Đâymột từ ít gặp trong giao tiếp hàng ngày, nhưng có thể thấy trong các ngữ cảnh liên quan đến khai thác vàng hoặc trong các hoạt động liên quan đến nghệ thuật trang trí.

Định nghĩa:
  • Batée: Danh từ giống cái, chỉ một loại khay hoặc dụng cụ dùng để đãi vàng. Thường được làm bằng kim loại hoặc gỗ, hình dạng phẳng các rãnh để giữ lại các hạt vàng trong quá trình đãi.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Il utilise une batée pour chercher de l'or dans la rivière.
    • (Anh ấy sử dụng một cái khay đãi để tìm vàng trong dòng sông.)
  2. Câu nâng cao:

    • Les chercheurs d'or passent des heures à utiliser leur batée pour extraire le précieux métal des sédiments.
    • (Những người tìm vàng dành hàng giờ đồng hồ để sử dụng khay đãi của họ nhằm lấy ra kim loại quý giá từ các trầm tích.)
Cách sử dụng các nghĩa khác nhau:
  • Trong ngữ cảnh khai thác vàng, "batée" thường chỉ đến dụng cụ đãi vàng. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh nghệ thuật, có thể chỉ đến một loại khay dùng để trang trí hoặc trình bày đồ vật.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bac: Có thể dịch là "khay" nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác, không nhất thiết liên quan đến việc đãi vàng.
  • Pan: Một từ khác dùng để chỉ các dụng cụ hoặc thiết bị tương tự, nhưng không nhất thiết chỉ đến khay đãi vàng.
Idioms Phrased verb:
  • Hiện tại, không cụm từ hay thành ngữ nổi bật nào sử dụng từ "batée". Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh nghệ thuật hoặc trong sinh hoạt hàng ngày, bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành câuý nghĩa riêng.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "batée", bạn nên hiểu ngữ cảnh từ này xuất hiện. không phổ biến như những từ khác trong tiếng Pháp, vì vậy hãy sử dụng khi bạn muốn nói về nghệ thuật khai thác vàng hoặc các hoạt động liên quan đến điều đó.
danh từ giống cái
  1. khay đãi vàng

Comments and discussion on the word "batée"