Từ "astérie" trongtiếngPháp là mộtdanh từgiống cái (féminin) dùngđểchỉmộtloạiđộng vậtthuộchọsao biển. Dưới đây là mộtsốgiải thíchvàví dụgiúpbạnhiểurõhơnvềtừnày.
Định nghĩa:
Astérie (danh từgiống cái): Là tên gọichungchocácloàisao biểnthuộcchi Asterias. Chúngthườngsốngdướinước, chủ yếu ở vùng biển.
Ví dụsử dụng:
Trongcâuđơn giản:
L'astérie est un animalmarinfascinant. (Sao biển là mộtđộng vậtbiểnđầyhấp dẫn.)
Trongngữ cảnhsinh học:
Les astéries jouent un rôleimportantdans l'écosystème marin. (Sao biểnđóngmộtvai tròquan trọngtronghệsinh tháibiển.)
Cáchsử dụngnâng cao:
Trongvăn họchoặcnghệ thuật:
L'astérie estsouvent utilisée commesymbolede la résiliencedans la littérature. (Sao biểnthườngđượcsử dụngnhưmộtbiểu tượngcủasựkiên cườngtrongvăn học.)
Phân biệtcácbiến thể:
Từ "astérie" có thểđượcphân biệtvớicácloạisao biểnkhácbằngcáchthêmtêncụ thể, ví dụnhư:
L’astérie à bras multiples (Sao biểnnhiềucánh).
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Étoiledemer: Đây là mộtcáchgọikhácphổ biếnhơnchosao biểntrongtiếngPháp. Cảhaitừnàyđềucó thểsử dụngthay thếchonhau.