Characters remaining: 500/500
Translation

ascétique

Academic
Friendly

Từ "ascétique" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "askesis", có nghĩa là "khổ hạnh" hoặc "tu luyện". Từ này được sử dụng để chỉ những người sống một cuộc sống giản dị, tiết chế, thường từ bỏ những thú vui vật chất để tập trung vào sự phát triển tinh thần hoặc tôn giáo.

Định nghĩa:

Ascétique (tính từ): Sống khổ hạnh, giản dị, không phụ thuộc vào những thú vui vật chất.

Cách sử dụng:
  1. Mener une vie ascétique: Sống khổ hạnh.

    • Ví dụ: Il a choisi de mener une vie ascétique pour se consacrer à sa foi. (Anh ấy đã chọn sống khổ hạnh để cống hiến cho đức tin của mình.)
  2. Un moine ascétique: Một người tu hành khổ hạnh.

    • Ví dụ: Les moines ascétiques vivent dans des monastères éloignés de la société. (Các nhà sư khổ hạnh sống trong những tu viện xa cách xã hội.)
Các biến thể:
  • Ascétisme (danh từ): Khổ hạnh, tu luyện.
    • Ví dụ: L'ascétisme est souvent pratiqué dans certaines traditions religieuses. (Khổ hạnh thường được thực hành trong một số truyền thống tôn giáo.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sévère: Nghiêm khắc.
  • Rigide: Cứng nhắc.
  • Austère: Khắc khổ, giản dị.
  • Frugal: Tiết kiệm, giản dị.
Các cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Vivre d'une manière austère: Sống một cách khắc khổ.
  • Pratiquer le dépouillement: Thực hành sự giản dị, tước bỏ bớt những thứ không cần thiết.
Ví dụ nâng cao:
  • Son choix de mener une vie ascétique lui a permis de se concentrer sur ses études philosophiques. (Lựa chọn sống khổ hạnh của anh ấy đã cho phép anh ấy tập trung vào những nghiên cứu triết học của mình.)
Chú ý:

Mặc dù "ascétique" thường mang nghĩa tích cực trong ngữ cảnh tôn giáo hoặc triết học, nhưng cũng có thể được hiểumột lối sống khắc nghiệt hoặc thiếu thốn. Do đó, trong một số ngữ cảnh, có thể mang sắc thái tiêu cực.

tính từ
  1. khổ hạnh
    • Mener une vie ascétique
      sống khổ hạnh
    • Acétique

Comments and discussion on the word "ascétique"