Characters remaining: 500/500
Translation

amène

Academic
Friendly

Từ "amène" trong tiếng Pháp nhiều cách hiểu tùy vào ngữ cảnh sử dụng, nhưng chủ yếu mang nghĩa là "nhã nhặn", "dịu dàng" hoặc "ân cần". Đâymột tính từ thường được dùng để miêu tả một tính cách, sự giao tiếp hoặc một cách tiếp cận với người khác.

Định nghĩa:
  • Tính từ (văn học): "amène" có nghĩanhã nhặn, dịu dàng, ân cần trong cách cư xử.
Ví dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Elle a un caractère amène."
    • ( ấy có một tính cách nhã nhặn.)
  2. Trong ngữ cảnh văn học:

    • "Le professeur est toujours amène et bienveillant envers ses élèves."
    • (Giáo viên luôn nhã nhặn ân cần với học sinh của mình.)
Các biến thể của từ:
  • "Amener": là động từ có nghĩa là "dẫn đến" hoặc "mang đến". Ví dụ:
    • "Peux-tu amener ton ami à la fête ?"
    • (Bạn có thể dẫn bạn của bạn đến bữa tiệc không?)
Cách sử dụng khác:
  • Sử dụng trong các câu phức:
    • "Malgré les difficultés, il reste amène."
    • (Mặc dù gặp khó khăn, anh ấy vẫn giữ được sự nhã nhặn.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "doux" (dịu dàng), "gentil" (tử tế).
  • Từ đồng nghĩa: "bienveillant" (ân cần), "sympathique" (thân thiện).
Các cụm từ idioms liên quan:
  • Không nhiều thành ngữ cụ thể với "amène", nhưng bạnthể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ miêu tả tính cách như:
    • "Un accueil amène" (Một sự chào đón nhã nhặn).
Lưu ý:
  • "amène" thường được sử dụng để khen ngợi một ai đó về cách cư xử, bạn cũng nên phân biệt giữa với những từ như "aimable" (thân thiện, dễ mến) "polie" (lịch sự), chúng đều các sắc thái khác nhau về nghĩa.
tính từ
  1. (văn học) nhã nhặn
    • Caractère amène
      tính tình nhã nhặn
    • "Toujours amène et bienveillant envers les hommes de la plus humble condition" (France)
      luôn nhã nhặn ân cần với những kẻ thân phận hèn mọn hơn mình
    • Amen

Homonyms

Words Containing "amène"

Comments and discussion on the word "amène"