Characters remaining: 500/500
Translation

alive

/ə'laiv/
Academic
Friendly

Từ "alive" một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa "sống", "còn sống" hoặc "đang sống". Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cách sử dụng khác nhau:

Định nghĩa:
  • Alive: Còn sống, sự sống, không chết; hoạt động, tràn đầy sức sống; còn tồn tại hoặc giá trị.
dụ sử dụng:
  1. Sống, còn sống:

    • The plant is still alive despite the cold weather. (Cây vẫn còn sống mặc dù thời tiết lạnh.)
  2. Còn tồn tại, giá trị:

    • These train tickets are still alive. (Những xe lửa này vẫn còn giá trị.)
  3. Nhanh nhẹn, sinh động:

    • The market was alive with activity. (Chợ rất nhộn nhịp với hoạt động.)
  4. Nhận thức được, hiểu :

    • More and more people are alive to the dangers of climate change. (Ngày càng nhiều người nhận thức được nguy hiểm của biến đổi khí hậu.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • To be alive and kicking: Cụm từ này có nghĩa còn sống rất khỏe mạnh, tràn đầy sức sống.

    • My grandmother is 90 years old, but she is still alive and kicking! ( tôi đã 90 tuổi nhưng vẫn rất khỏe mạnh!)
  • Any man alive: Dùng để chỉ bất kỳ ai.

    • Any man alive would want to be happy. (Bất kỳ ai cũng muốn được hạnh phúc.)
  • Man alive!: Thán từ diễn tả sự ngạc nhiên hoặc giận dỗi.

    • Man alive! What are you doing? (Trời ơi! Anh đang làm cái vậy?)
Biến thể của từ:
  • Alive không nhiều biến thể, nhưng bạn có thể thấy các từ gần gũi như:
    • Live: (Động từ) sống, diễn ra.
    • Living: (Danh từ) sự sống, hoặc (tính từ) đang sống.
Từ đồng nghĩa:
  • Living: Cũng có nghĩa còn sống.
  • Active: Có thể diễn tả sự sinh động hoặc hoạt động.
Các từ gần giống:
  • Vital: Quan trọng, thiết yếu.
  • Exist: Tồn tại.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Keep alive: Giữ cho sống, duy trì.
tính từ
  1. sống, còn sống, đang sống
    • to burn alive
      thiêu sống
  2. vẫn còn, còn tồn tại, còn hiệu lực, còn giá trị
    • these train tickets are still alive
      những xe lửa này vẫn còn giá trị
  3. nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc
    • river alive with boats
      dòng sông nhan nhản những thuyền
  4. nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động
    • look alive!
      nhanh lên!, quàng lên!
  5. hiểu , nhận thức được, giác ngộ
    • more and more people are alive to socialism
      ngày càng nhiều người hiểu chủ nghĩa xã hội
    • to be alive and kicking
      (đùa) còn sống rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống
    • any man alive
      bất cứ người nào, bất cứ ai
    • man alive!
      trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...)
    • man alive what are you doing?
      trời ơi! anh làm cái thế?

Comments and discussion on the word "alive"