Characters remaining: 500/500
Translation

aleph

Academic
Friendly

Từ "aleph" trong tiếng Pháp (được viết là "alèphe") nguồn gốc từ tiếng Hebrew thường được sử dụng trong các lĩnh vực toán học triết học. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này, kèm theo các ví dụ lưu ý về cách sử dụng.

Định nghĩa:
  1. Aleph (alèphe)danh từ giống đực, thường được dùng để chỉ mẫu tự đầu tiên trong bảng chữ cái Hebrew.
  2. Trong toán học, "aleph" được sử dụng để biểu thị các kích thước vô hạn khác nhau, ví dụ như "aleph-nought" (ℵ₀) đại diện cho độ lớn của tập hợp các số tự nhiên.
Ví dụ sử dụng:
  1. Trong ngữ cảnh chữ viết:

    • "L'alèphe est la première lettre de l'alphabet hébreu." (Alèphe là chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Hebrew.)
  2. Trong toán học:

    • "Dans la théorie des ensembles, l'aleph zéro représente la cardinalité de l'ensemble des entiers naturels." (Trongthuyết tập hợp, aleph-nought đại diện cho độ lớn của tập hợp các số nguyên.)
Sử dụng nâng cao:
  • Aleph trong triết học: Aleph cũng có thể được sử dụng trong các cuộc thảo luận triết học về vô hạn bản chất của không gian.
    • Ví dụ: "Le concept de l'alèphe est souvent utilisé pour discuter de l'infini en philosophie." (Khái niệm về alèphe thường được sử dụng để thảo luận về vô hạn trong triết học.)
Phân biệt các biến thể:
  • Aleph-nought (ℵ₀): Đại diện cho kích thước của tập hợp các số tự nhiên.
  • Aleph-one (ℵ₁): Một kích thước vô hạn khác, thường được đề cập trongthuyết về các tập hợp sự phân hạng.
Các từ gần giống:
  • Bêta (bêta): Chữ cái thứ hai trong bảng chữ cái Hebrew.
  • Gamma (gamma): Chữ cái thứ ba thường được sử dụng trong toán học vật lý.
Từ đồng nghĩa:
  • Không từ đồng nghĩa trực tiếp trong ngữ cảnh này, nhưng có thể sử dụng "caractéristique d'infini" (đặc trưng của vô hạn) trong một số trường hợp.
Idioms Phrasal verbs:
  • Không idioms hay phrasal verbs cụ thể liên quan đến từ "aleph", nhưng bạn có thể gặp các cụm từ liên quan đếnthuyết tập hợp hay vô hạn trong các ngữ cảnh khác.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "aleph," hãy chắc chắn rằng bạn đangtrong ngữ cảnh đúng, thường chỉ xuất hiện trong các lĩnh vực chuyên ngành như toán học hoặc triết học.
danh từ giống đực
  1. mẫu tự đầu tiên của bảng mẫu tự Hêbrơ
    • Fonction aleph
      (toán học) hàm alep

Similar Spellings

Words Containing "aleph"

Comments and discussion on the word "aleph"