Characters remaining: 500/500
Translation

arrêter

Academic
Friendly

Từ "arrêter" trong tiếng Pháp có nghĩa là "dừng lại", "ngừng lại" hoặc "chặn lại". Đâymột động từ ngoại động từ (transitif) cũng có thể được sử dụng như một động từ nội động từ (intransitif) trong một số ngữ cảnh.

Các nghĩa cơ bản của "arrêter":
  1. Ngừng lại, dừng lại:

    • Ví dụ: "arrêter sa voiture" (dừng xe lại).
    • Câu: "Il a arrêté sa voiture au feu rouge." (Anh ấy đã dừng xe lạiđèn đỏ).
  2. Chặn lại, ngăn cản:

    • Ví dụ: "arrêter un passant pour lui parler" (chặn một người đi đường lại để hỏi chuyện).
    • Câu: "Elle a arrêté un passant pour demander le chemin." ( ấy đã chặn một người đi đường để hỏi đường).
  3. Tắt, ngưng hoạt động:

    • Ví dụ: "arrêter une machine" (tắt máy).
    • Câu: "Peux-tu arrêter la machine, s'il te plaît?" (Bạn có thể tắt máy được không?).
  4. Bắt giữ:

    • Ví dụ: "arrêtez-le!" (bắt lại!).
    • Câu: "Les policiers l'ont arrêté pour vol." (Cảnh sát đã bắt hắn tội ăn cắp).
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Chăm chú nhìn vào:

    • Ví dụ: "arrêter ses regards sur quelque chose" (chăm chú nhìn vào cái gì).
    • Câu: "Il a arrêté son regard sur le tableau." (Anh ấy chăm chú nhìn vào bức tranh).
  • Quyết định:

    • Ví dụ: "arrêter un plan" (quyết định một kế hoạch).
    • Câu: "Nous devons arrêter un plan pour le projet." (Chúng ta cần quyết định một kế hoạch cho dự án).
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Nội động từ:
    • "arrêter" cũng có thể được sử dụng như một nội động từ với nghĩa là "dừng lại".
    • Ví dụ: "n'arrêtez pas près du carrefour" (chớ đỗ xe lạigần ngã ba đường).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • "cesser": cũng có nghĩa là "ngừng lại".
    • Ví dụ: "cesser de parler" (ngừng nói).
Câu thành ngữ (idioms) liên quan:
  • "rien ne l'arrête": không cản được hắn.
  • "arrête de gesticuler!": đừng khoa tay múa chân nữa!
Một số ví dụ khác:
  • "arrêter l'hémorragie": ngăn chặn sự xuất huyết, cầm máu.
  • "le ministre arrête que...": bộ trưởng quyết định rằng...
ngoại động từ
  1. làm ngừng lại; cho đỗ lại; chặn, ngăn
    • Arrêter sa voiture
      ngừng xe lại, đỗ xe lại
    • Arrêter un passant pour lui parler
      chặn một người đi đường lại để hỏi chuyện
    • Arrêter l'ennemi
      chặn quân địch
    • Il m'arrêta tout court
      chặn đứng tôi lại (không cho nói nữa)
    • Arrêter une machine
      tắt máy
    • Arrête la radio!
      tắt radio đi!
    • Arrêter l'hémorragie
      ngăn chặn sự xuất huyết, cầm máu
    • Rien ne l'arrête quand il a choisi
      không cản được hắn một khi hắn đã quyết định
    • Le médecin l'a arrêté huit jours
      bác sĩ buộc anh ta phải nghỉ tám ngày
    • Arrête de gesticuler!
      đừng khoa tay múa chân nữa!
  2. bắt giữ
    • Au voleur! Arrêtez-le!
      cướp! bắt lại!
    • Les gendarmes l'ont arrêté à l'aube
      hắn bị hiến binh bắt lúc sáng sớm
  3. chú vào
    • Arrêter ses regards/ses yeux sur quelque chose
      chăm chú nhìn vào cái gì
    • Arrêter son esprit/sa pensée/son attention sur quelque chose
      chú tâm vào điều
  4. quyết định; ấn định
    • Arrêter un plan
      quyết định một kế hoạch
    • Arrêter son choix/sa décision/son parti sur quelque chose
      quyết định về điều
    • Arrêter le lieu d'un rendez-vous, le jour d'un rendez-vous
      ấn định nơi hẹn, ngày hẹn
    • Le ministre arrête que...
      bộ trưởng quyết định rằng...
    • Il a été arrêté qu'on remettait à huitaine
      người ta đã quyết định hoãn lại đến tuần sau
    • Ils arrêtèrent d'agir ensemble
      họ đã quyết định cùng nhau hành động
  5. (từ , nghĩa ) thuê mướn
    • Arrêter un domestique
      thuê người giúp việc
nội động từ
  1. ngừng lại, dừng lại, đỗ lại
    • N'arrêtez pas près du carrefour
      chớ đỗ xe lạigần ngã ba đường
    • Arrêtez, n'en parlez plus
      thôi, đừng nói về việc đó nữa

Comments and discussion on the word "arrêter"