Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "ở" trong tiếng Việt một từ rất đa nghĩa được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "ở" cùng với các dụ cụ thể.

1. Nghĩa cơ bản cách sử dụng
  • dụ: "Bố mẹ tôiquê." (Nghĩa là bố mẹ tôi sống tại quê.)
  • Giải thích: Dùng để chỉ nơi trú, nơi sinh sống của một người.
2. Nghĩa thuộc vị trí, địa điểm
  • dụ: "Cuộc họp diễn rahai trường." (Nghĩa là cuộc họp diễn ra tại hai địa điểm hai trường học.)
  • Giải thích: Diễn tả vị trí hay địa điểm của một sự kiện hay hoạt động nào đó.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "tại", "tại chỗ" ( sự tương đồng trong việc diễn tả vị trí, nhưng "tại" thường mang tính chính thức hơn).
  • Từ đồng nghĩa: "sống", "trú" (trong ngữ cảnh chỉ nơi trú).
4. Các cách sử dụng nâng cao
  • "Ở" còn có thể dùng trong các cấu trúc phức tạp hơn như:
    • "Ở nhà": chỉ trạng thái không ra ngoài.
    • "Ở đâu đó": dùng để nói về một vị trí không xác định .
5. Một số lưu ý
  • "Ở" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau, dụ: "ở lại", "ở nhờ", "ở trọ".
  • Khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp nhất.
6.
  1. I. đgt. 1. Sốngnơi nào: Bố mẹquê Hai anh chị đềucùng làng. 2. mặt nơi nào: Hôm qua tôinhà Giờ thì đangngoài của hàng. 3. Lưu lại, không rời đi đâu: Mời mãi anh ấy khônglại kẻngười đi. 4. Cung cách, lối sống, cách cư xử sinh hoạt trong cuộc sống thường ngày: ở sao cho người ta thươnghiền gặp lành ông ấysạch thế. 5. Làm thuê tại nhà của chủ: đicon ở. II. lt. Thuộc vị trí, địa điểm nào: họphai trường Đại hội viên tổ chứctrụ sở uỷ ban Nhà dựngsườn đồi.

Comments and discussion on the word "ở"